• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:Kỷ Mùi(己未)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các Kỷ Mùi(各种己未)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的己未。例如:Kỷ Mùi xưa(古代己未)
    1. Kỷ Mùi
  • 意思:己未
  • 例句:Năm Kỷ Mùi là một năm trong lịch âm dương.(己未年是阴阳历中的一年。)
  • 2. Kỷ Mùi âm lịch
  • 意思:己未年(农历)
  • 例句:Kỷ Mùi âm lịch thường có những biến cố không may.(己未年(农历)通常会有一些不幸的变故。)
  • 3. Kỷ Mùi dương lịch
  • 意思:己未年(公历)
  • 例句:Kỷ Mùi dương lịch thường có những sự kiện vui vẻ.(己未年(公历)通常会有一些愉快的事件。)
  • 4. Kỷ Mùi và các năm khác
  • 意思:己未年和其他年份
  • 例句:So với các năm khác, Kỷ Mùi có những đặc điểm riêng biệt.(与其他年份相比,己未年有其独特的特点。)
    将“Kỷ Mùi”拆分成几个部分,分别记忆:
  • Kỷ:可以联想到“Kỷ”(纪),表示时间的纪年。
  • Mùi:可以联想到“Mùi”(味),表示年份的特点或风味。
    1. 描述己未年的特征
  • 年份特征:
  • Năm Kỷ Mùi thường có những biến cố không may.(己未年通常会有一些不幸的变故。)
  • Năm Kỷ Mùi có những sự kiện vui vẻ.(己未年会有一些愉快的事件。)
  • 2. 描述己未年与其他年份的关系
  • 年份比较:
  • So với các năm khác, Kỷ Mùi có những đặc điểm riêng biệt.(与其他年份相比,己未年有其独特的特点。)
  • Năm Kỷ Mùi có những khác biệt so với các năm khác trong lịch âm dương.(己未年在阴阳历中与其他年份有所不同。)