• 专有名词:用来表示特定的人、地点、机构或概念的名称。例如:LiênHợpQuốc(联合国)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,不需要变化。
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定时期的联合国。例如:LiênHợpQuốc thời kỳ sau chiến tranh lạnh(冷战后的联合国)
    1. LiênHợpQuốc
  • 意思:联合国
  • 例句:LiênHợpQuốc là một tổ chức quốc tế có mục đích duy trì hòa bình và an ninh thế giới.(联合国是一个旨在维护世界和平与安全的国际组织。)
  • 2. Đại hội LiênHợpQuốc
  • 意思:联合国大会
  • 例句:Đại hội LiênHợpQuốc là cơ quan có trách nhiệm thảo luận và quyết định các vấn đề quốc tế.(联合国大会是一个讨论和决定国际问题的机构。)
  • 3. Ủy ban An ninh LiênHợpQuốc
  • 意思:联合国安全理事会
  • 例句:Ủy ban An ninh LiênHợpQuốc có nhiệm vụ duy trì hòa bình và an ninh quốc tế.(联合国安全理事会负责维护国际和平与安全。)
  • 4. Ủy viên liên hợp quốc
  • 意思:联合国会员国
  • 例句:Các nước là thành viên của LiênHợpQuốc đều có quyền và nghĩa vụ đối với các nguyên tắc của tổ chức.(联合国的成员国都对组织的原则负有权利和义务。)
  • 5. Văn phòng đại diện LiênHợpQuốc
  • 意思:联合国代表处
  • 例句:Văn phòng đại diện LiênHợpQuốc tại Việt Nam hỗ trợ và thực hiện các dự án phát triển.(联合国在越南的代表处支持和实施发展项目。)
    将“LiênHợpQuốc”拆分成几个部分,分别记忆:
  • Liên:可以联想到“liên kết”(连接),联合国将各国连接在一起。
  • Hợp:可以联想到“hợp tác”(合作),联合国成员国之间进行合作。
  • Quốc:可以联想到“quốc gia”(国家),联合国由多个国家组成。
    1. 描述联合国的成立和目的
  • 成立背景:
  • LiênHợpQuốc được thành lập sau Thế chiến II nhằm mục đích duy trì hòa bình và an ninh quốc tế.(联合国在第二次世界大战后成立,目的是维护国际和平与安全。)
  • 2. 描述联合国的组织结构
  • 组织结构:
  • LiênHợpQuốc có nhiều cơ quan, bao gồm Đại hội, Ủy ban An ninh và các ủy ban chuyên môn khác.(联合国有许多机构,包括大会、安全理事会和其他专门委员会。)
  • 3. 描述联合国的成员国
  • 成员国:
  • Hầu hết các quốc gia trên thế giới đều là thành viên của LiênHợpQuốc.(世界上几乎所有国家都是联合国的成员。)
  • 4. 描述联合国的活动和项目
  • 活动和项目:
  • LiênHợpQuốc thực hiện nhiều dự án phát triển và hỗ trợ cho các nước đang phát triển.(联合国为发展中国家实施了许多发展项目和支持。)