• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:liênđoàntrưởng(胡志明共产主义青年团支团书记)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các liênđoàntrưởng(多个胡志明共产主义青年团支团书记)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定类型的支团书记。例如:liênđoàntrưởng trẻ(年轻的胡志明共产主义青年团支团书记)
    1. liênđoàntrưởng đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
  • 意思:胡志明共产主义青年团支团书记
  • 例句:Liênđoàntrưởng đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh là người lãnh đạo của các tổ chức thanh niên.(胡志明共产主义青年团支团书记是各青年组织的领导者。)
  • 2. liênđoàntrưởng tại trường học
  • 意思:学校胡志明共产主义青年团支团书记
  • 例句:Liênđoàntrưởng tại trường học thường là sinh viên ưu tú.(学校胡志明共产主义青年团支团书记通常是优秀的学生。)
  • 3. liênđoàntrưởng tại cơ quan
  • 意思:机关胡志明共产主义青年团支团书记
  • 例句:Liênđoàntrưởng tại cơ quan thường là nhân viên trẻ năng động.(机关胡志明共产主义青年团支团书记通常是有活力的年轻员工。)
    将“liênđoàntrưởng”拆分成几个部分,分别记忆:
  • liênđoàn:可以联想到“liênđoàn”(联盟),胡志明共产主义青年团是一个联盟组织。
  • trưởng:可以联想到“trưởng”(领导),支团书记是胡志明共产主义青年团的领导者。
    1. 描述胡志明共产主义青年团支团书记的职责
  • 职责描述:
  • Liênđoàntrưởng có trách nhiệm tổ chức và hướng dẫn các hoạt động của đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh.(胡志明共产主义青年团支团书记负责组织和指导胡志明共产主义青年团的活动。)
  • Liênđoàntrưởng cần có kỹ năng lãnh đạo và giao tiếp tốt.(胡志明共产主义青年团支团书记需要具备良好的领导和沟通技巧。)
  • 2. 描述胡志明共产主义青年团支团书记的选拔
  • 选拔过程:
  • Liênđoàntrưởng được lựa chọn dựa trên năng lực và phẩm chất.(胡志明共产主义青年团支团书记是根据能力和品质来选拔的。)
  • Liênđoàntrưởng thường được bầu chọn từ những thành viên xuất sắc của đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh.(胡志明共产主义青年团支团书记通常是由胡志明共产主义青年团的优秀成员选举产生的。)