• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:chữ số(数字)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các chữ số(各种数字)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的数字。例如:chữ số lớn(大数字)
  • 1. chữ số ảo
  • 意思:虚数
  • 例句:Chữ số ảo là một loại số phức không có phần thực.(虚数是一种没有实部的复数。)
  • 2. chữ số thực
  • 意思:实数
  • 例句:Chữ số thực bao gồm cả số thực và số hữu理.(实数包括有理数和无理数。)
  • 3. chữ số tự nhiên
  • 意思:自然数
  • 例句:Chữ số tự nhiên bắt đầu từ 1, 2, 3...(自然数从1, 2, 3...开始。)
  • 4. chữ số nguyên
  • 意思:整数
  • 例句:Chữ số nguyên có thể là dương, âm hoặc không.(整数可以是正数、负数或零。)
  • 5. chữ số thập phân
  • 意思:小数
  • 例句:Chữ số thập phân có một hoặc nhiều chữ số sau dấu chấm.(小数在小数点后有一个或多个数字。)
  • 将“chữ số”拆分成几个部分,分别记忆:
  • chữ:可以联想到“chữ”(字母),数字由字母和符号组成。
  • số:可以联想到“số”(数量),数字用来表示数量。
  • 1. 描述数字的类型
  • Chữ số có nhiều loại khác nhau, bao gồm số thực, số ảo, số tự nhiên, số nguyên và số thập phân.(数字有很多种类,包括实数、虚数、自然数、整数和小数。)
  • 2. 描述数字的用途
  • Chữ số được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, như toán học, khoa học, kỹ thuật và kinh tế.(数字在许多领域中使用,如数学、科学、技术和经济。)
  • 3. 描述数字的特性
  • Chữ số có thể là dương, âm hoặc không, và có thể được sắp xếp theo thứ tự.(数字可以是正数、负数或零,并且可以按顺序排列。)