• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:nhân chứng(证人)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các nhân chứng(各位证人)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定类型的证人。例如:nhân chứng chính(主要证人)
    1. nhân chứng trực quan
  • 意思:目击证人
  • 例句:Nhân chứng trực quan đã chứng kiến sự việc xảy ra.(目击证人目睹了事件的发生。)
  • 2. nhân chứng gián tiếp
  • 意思:间接证人
  • 例句:Nhân chứng gián tiếp không trực tiếp nhìn thấy sự việc xảy ra nhưng có thông tin liên quan.(间接证人没有直接看到事件的发生,但有相关信息。)
  • 3. nhân chứng quan trọng
  • 意思:重要证人
  • 例句:Nhân chứng quan trọng có thể quyết định kết quả của vụ án.(重要证人可以决定案件的结果。)
  • 4. nhân chứng không đồng ý
  • 意思:不愿作证的证人
  • 例句:Một số nhân chứng không đồng ý ra庭 làm chứng.(一些证人不愿出庭作证。)
  • 5. nhân chứng bị ép buộc
  • 意思:被迫作证的证人
  • 例句:Nhân chứng bị ép buộc có thể không cung cấp thông tin chính xác.(被迫作证的证人可能不会提供准确的信息。)
    将“nhân chứng”拆分成几个部分,分别记忆:
  • nhân:可以联想到“nhân”(人),证人是提供证词的人。
  • chứng:可以联想到“chứng”(证),证人提供证据或证词。
  • 通过联想“人”和“证”来记忆“nhân chứng”(证人):
  • Nhân chứng là người có thể cung cấp chứng cứ hoặc lời giải thích về một sự kiện.(证人是能够为某一事件提供证据或解释的人。)
    1. 在法庭上
  • 询问证人:
  • Chúng ta cần gọi nhân chứng ra làm chứng.(我们需要传唤证人出庭作证。)
  • Nhân chứng sẽ được hỏi về những sự việc họ đã nhìn thấy.(证人将被问及他们所看到的事情。)
  • 2. 在调查中
  • 收集证据:
  • Cán bộ điều tra sẽ phỏng vấn các nhân chứng để thu thập thông tin.(调查人员将采访证人以收集信息。)
  • Nhân chứng có thể cung cấp thông tin quan trọng cho vụ án.(证人可以为案件提供重要信息。)