• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:khoảngcáchxãhội(社会距离)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các khoảngcáchxãhội(各种社会距离)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的社会距离。例如:khoảngcáchxãhội社會的(社会的社会距离)
    1. áp dụng khoảngcáchxãhội
  • 意思:实施社会距离
  • 例句:Trong thời gian dịch bệnh, chúng ta cần áp dụng khoảngcáchxãhội để ngăn chặn sự lây lan của virus.(在疫情期间,我们需要实施社会距离以阻止病毒传播。)
  • 2. vi phạm khoảngcáchxãhội
  • 意思:违反社会距离
  • 例句:Vi phạm khoảngcáchxãhội có thể dẫn đến các hậu quả pháp lý.(违反社会距离可能导致法律后果。)
  • 3. duy trì khoảngcáchxãhội
  • 意思:保持社会距离
  • 例句:Duy trì khoảngcáchxãhội là một biện pháp hiệu quả trong phòng, chống dịch bệnh.(保持社会距离是预防疾病的一种有效措施。)
    将“khoảngcáchxãhội”拆分成几个部分,分别记忆:
  • khoảng cách:可以联想到“khoảngcách”(距离),社会距离指的是人与人之间保持一定的物理距离。
  • xã hội:可以联想到“xãhội”(社会),社会距离是社会中人与人之间的一种互动方式。
    1. 描述社会距离的重要性
  • 重要性:
  • Khoảngcáchxãhội là một biện pháp quan trọng để bảo vệ sức khỏe cộng đồng.(社会距离是保护社区健康的重要措施。)
  • Khoảngcáchxãhội giúp giảm thiểu nguy cơ lây nhiễm bệnh từ người đến người.(社会距离有助于减少人与人之间的疾病传播风险。)
  • 2. 描述社会距离的实施
  • 实施措施:
  • Các cơ quan chức năng cần hướng dẫn công dân thực hiện đúng cách áp dụng khoảngcáchxãhội.(各职能机构需要指导公民正确实施社会距离。)
  • Trong các nơi công cộng, việc áp dụng khoảngcáchxãhội là bắt buộc.(在公共场所,实施社会距离是强制性的。)