- 副词:用来修饰动词、形容词或其他副词,表示时间、地点、程度、方式等。例如:nhấtđán(一旦)
- 位置:通常放在动词或形容词之前,有时也可以放在句首或句末,用来强调整个句子。例如:Nhấtđán có cơ hội, anh sẽ không bỏ lỡ.(一旦有机会,他不会错过。)
- 比较级和最高级:没有比较级和最高级形式。
1. nhấtđán có cơ hội- 意思:一旦有机会
- 例句:Nhấtđán có cơ hội, anh sẽ không bỏ lỡ.(一旦有机会,他不会错过。)
2. nhấtđán khi- 意思:一旦当
- 例句:Nhấtđán khi biết tin này, cô ấy lập tức gọi điện cho bạn.(一旦得知这个消息,她立刻打电话给你。)
3. nhấtđán thấy- 意思:一旦看到
- 例句:Nhấtđán thấy cô ấy, anh ấy lập tức chạy về phía cô ấy.(一旦看到她,他立刻跑向她。)
4. nhấtđán nghe- 意思:一旦听到
- 例句:Nhấtđán nghe tiếng ồn ào, ông ấy lập tức đứng dậy.(一旦听到喧闹声,他立刻站起来。)
5. nhấtđán nhận ra- 意思:一旦意识到
- 例句:Nhấtđán nhận ra điều này, cô ấy lập tức gọi điện cho bạn.(一旦意识到这一点,她立刻打电话给你。)
将“nhấtđán”与“điều kiện”(条件)联系起来记忆:- nhấtđán:可以联想到“điều kiện”(条件),表示一旦满足某个条件或情况,就会发生某种行为或反应。
将“nhấtđán”与“lập tức”(立刻)联系起来记忆:- nhấtđán:可以联想到“lập tức”(立刻),表示一旦发生某事,就会立即采取行动。
1. 描述条件或假设情况- Nhấtđán có cơ hội, anh sẽ không bỏ lỡ.(一旦有机会,他不会错过。)
2. 描述紧急或重要的事情- Nhấtđán khi biết tin này, cô ấy lập tức gọi điện cho bạn.(一旦得知这个消息,她立刻打电话给你。)
3. 描述迅速的反应或行动- Nhấtđán thấy cô ấy, anh ấy lập tức chạy về phía cô ấy.(一旦看到她,他立刻跑向她。)
4. 描述对信息的敏感性- Nhấtđán nghe tiếng ồn ào, ông ấy lập tức đứng dậy.(一旦听到喧闹声,他立刻站起来。)
5. 描述对问题的快速识别- Nhấtđán nhận ra điều này, cô ấy lập tức gọi điện cho bạn.(一旦意识到这一点,她立刻打电话给你。)