xãhộihọc

河内:[saː˦ˀ˥hoj˧˨ʔhawk͡p̚˧˨ʔ] 顺化:[saː˧˨hoj˨˩ʔhawk͡p̚˨˩ʔ] 胡志明市:[saː˨˩˦hoj˨˩˨hawk͡p̚˨˩˨]

语法说明


  • 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:xã hội học(社会学)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các xã hội học(各种社会学)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的社会学。例如:xã hội học kinh tế(经济社会学)

使用场景


    1. 描述社会学的研究领域
  • 研究领域:
  • Xã hội học là một lĩnh vực nghiên cứu về cấu trúc và chức năng của xã hội.(社会学是研究社会结构和社会功能的领域。)
  • Xã hội học bao gồm nhiều lĩnh vực như học tập, công việc, gia đình và chính trị.(社会学包括许多领域,如学习、工作、家庭和政治。)
  • 2. 描述社会学的重要性
  • 重要性:
  • Xã hội học giúp chúng ta hiểu về các quy luật và quy trình diễn ra trong xã hội.(社会学帮助我们理解社会中的规律和过程。)
  • Xã hội học giúp chúng ta giải quyết các vấn đề xã hội phức tạp.(社会学帮助我们解决复杂的社会问题。)
  • 3. 描述社会学的应用
  • 应用领域:
  • Xã hội học có thể ứng dụng trong các lĩnh vực như giáo dục, y tế, pháp luật và chính sách công.(社会学可以应用于教育、卫生、法律和公共政策等领域。)
  • Xã hội học giúp chúng ta thiết kế các chính sách và giải pháp phù hợp với nhu cầu của xã hội.(社会学帮助我们设计符合社会需求的政策和解决方案。)

联想记忆法


    将“xã hội học”拆分成几个部分,分别记忆:
  • xã hội:可以联想到“xã hội”(社会),社会学是研究社会现象的学科。
  • học:可以联想到“học”(学),社会学是一种学术研究,属于社会科学领域。

固定搭配


    1. khoa xã hội học
  • 意思:社会学系
  • 例句:Khoa xã hội học của trường đại học này rất nổi tiếng.(这所大学的社会学系非常有名。)
  • 2. nghiên cứu xã hội học
  • 意思:社会学研究
  • 例句:Nghiên cứu xã hội học giúp chúng ta hiểu về các mối quan hệ xã hội.(社会学研究帮助我们理解社会关系。)
  • 3. sách về xã hội học
  • 意思:关于社会学的书籍
  • 例句:Tôi đã đọc một cuốn sách về xã hội học rất thú vị.(我读了一本非常有趣的关于社会学的书。)
  • 4. học sinh xã hội học
  • 意思:社会学学生
  • 例句:Học sinh xã hội học cần phải học nhiều môn học liên quan.(社会学学生需要学习很多相关课程。)
  • 5. giảng viên xã hội học
  • 意思:社会学讲师
  • 例句:Giảng viên xã hội học của chúng tôi có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này.(我们的社会学讲师在这一领域有很多经验。)