• 副词:用来修饰动词、形容词或其他副词,表示时间、地点、程度、方式等。例如:quảnhiên(果然)
  • 位置:通常放在被修饰的词前或句首。例如:Quảnhiên, anh ấy đã đến.(果然,他来了。)
  • 程度:用来加强语气,表示事情的发展与预期一致。例如:Quảnhiên đúng như chúng ta đã料.(果然正如我们所料。)
    1. quảnhiên đúng
  • 意思:果然正确
  • 例句:Quảnhiên đúng như anh ấy đã nói.(果然正如他所说的。)
  • 2. quảnhiên không ngờ
  • 意思:果然出乎意料
  • 例句:Quảnhiên không ngờ, anh ấy đã thắng cuộc thi.(果然出乎意料,他赢得了比赛。)
  • 3. quảnhiên như mong muốn
  • 意思:果然如愿以偿
  • 例句:Quảnhiên như mong muốn, chúng tôi đã đạt được thành công.(果然如愿以偿,我们取得了成功。)
  • 4. quảnhiên không ai ngờ
  • 意思:果然没人想到
  • 例句:Quảnhiên không ai ngờ, cô ấy đã giành giải nhất.(果然没人想到,她获得了第一名。)
  • 5. quảnhiên không ai ngờ được
  • 意思:果然没人猜到
  • 例句:Quảnhiên không ai ngờ được, anh ấy đã trở thành một ngôi sao.(果然没人猜到,他成为了一个明星。)
    将“quảnhiên”与“果然”联系起来:
  • quảnhiên:可以联想到“quảnhiên”(果然),表示事情的发展与预期一致。
  • 果然:可以联想到“果然”(quảnhiên),表示事情的发展与预期一致。
    1. 确认预期结果
  • 在确认事情发展如预期时使用。
  • Quảnhiên, anh ấy đã làm đúng điều đó.(果然,他做了那件事。)
  • 2. 表达惊讶
  • 在事情出乎意料时使用。
  • Quảnhiên không ngờ, em đã làm tốt hơn cả tôi.(果然出乎意料,你做得比我还好。)
  • 3. 强调事实
  • 在强调某事确实发生时使用。
  • Quảnhiên, điều đó đã xảy ra như chúng ta đã nghĩ.(果然,那件事正如我们所想的那样发生了。)