• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:lốivào(进口)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các lốivào(各种进口)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的进口商品。例如:lốivào cao cấp(高级进口)
    1. lốivào hàng hóa
  • 意思:进口商品
  • 例句:Các lốivào hàng hóa từ nước ngoài được đánh giá cao về chất lượng.(从国外进口的商品在质量上受到高度评价。)
  • 2. lốivào nguyên liệu
  • 意思:进口原材料
  • 例句:Nhà máy sử dụng nguyên liệu lốivào để sản xuất sản phẩm.(工厂使用进口原材料来生产产品。)
  • 3. lốivào kỹ thuật
  • 意思:进口技术
  • 例句:Công ty đã nhập lốivào kỹ thuật mới từ nước ngoài.(公司从国外引进了新技术。)
  • 4. lốivào dịch vụ
  • 意思:进口服务
  • 例句:Dịch vụ lốivào đã giúp công ty tiết kiệm chi phí.(进口服务帮助公司节省了成本。)
    将“lốivào”拆分成几个部分,分别记忆:
  • lối:可以联想到“lối”(流入),进口商品是从国外流入的。
  • vào:可以联想到“vào”(进入),进口商品进入国内市场。
    1. 描述进口商品的特点
  • 质量特点:
  • Lốivào hàng hóa thường có chất lượng cao và giá thành cao.(进口商品通常质量高且价格高。)
  • Lốivào nguyên liệu giúp sản phẩm có chất lượng tốt hơn.(进口原材料有助于提高产品的质量。)
  • 2. 描述进口技术的影响
  • 技术影响:
  • Lốivào kỹ thuật đã giúp công ty nâng cao năng suất.(进口技术帮助公司提高了效率。)
  • Lốivào kỹ thuật mới giúp sản phẩm có tính cạnh tranh cao hơn.(新技术的引进使产品更具竞争力。)
  • 3. 描述进口服务的优势
  • 服务优势:
  • Lốivào dịch vụ đã giúp công ty tiết kiệm chi phí và nâng cao chất lượng dịch vụ.(进口服务帮助公司节省成本并提高服务质量。)
  • Lốivào dịch vụ đã giúp công ty mở rộng thị trường.(进口服务帮助公司扩大市场。)