• 形容词:用来修饰名词,表示人或事物的性质、状态、特征等。例如:khôngtưởng(乌托邦的)
  • 位置:通常放在被修饰的名词之前。例如:nước khôngtưởng(乌托邦国家)
  • 比较级和最高级:形容词通常没有比较级和最高级形式,但可以通过其他方式表达。例如:hơn khôngtưởng(更乌托邦的)
    1. khôngtưởng xã hội
  • 意思:乌托邦社会
  • 例句:Một khôngtưởng xã hội là nơi mọi người sống hòa hợp và hạnh phúc.(一个乌托邦社会是人们和谐幸福地生活的地方。)
  • 2. khôngtưởng lý tưởng
  • 意思:乌托邦理想
  • 例句:Nhiều người theo đuổi khôngtưởng lý tưởng trong cuộc sống thực tế.(许多人在现实生活中追求乌托邦理想。)
  • 3. khôngtưởng thế giới
  • 意思:乌托邦世界
  • 例句:Trong khôngtưởng thế giới, không có chiến tranh và nghèo đói.(在乌托邦世界里,没有战争和贫困。)
  • 4. khôngtưởng thành phố
  • 意思:乌托邦城市
  • 例句:Khôngtưởng thành phố là nơi mọi thứ đều được sắp xếp hài hòa.(乌托邦城市是一切都被和谐安排的地方。)
  • 5. khôngtưởng quốc gia
  • 意思:乌托邦国家
  • 例句:Một khôngtưởng quốc gia có chính phủ minh bạch và công bằng.(一个乌托邦国家有一个透明和公正的政府。)
    将“khôngtưởng”拆分成几个部分,分别记忆:
  • không:可以联想到“không”(不),表示不存在或理想化的状态。
  • tưởng:可以联想到“tưởng”(想象),表示乌托邦是一个理想化的想象。
  • 通过联想乌托邦的概念来记忆“khôngtưởng”:
  • khôngtưởng:可以联想到“khôngtưởng”(乌托邦的),表示与乌托邦相关的特性或特征。
    1. 描述理想社会的特征
  • 理想社会的特征:
  • Một khôngtưởng xã hội không có bất bình đẳng và phân biệt.(一个乌托邦社会没有不平等和歧视。)
  • Khôngtưởng xã hội có giáo dục và y tế miễn phí cho mọi người.(乌托邦社会为每个人提供免费教育和医疗。)
  • 2. 描述乌托邦理想
  • 追求乌托邦理想:
  • Nhiều người theo đuổi khôngtưởng lý tưởng trong cuộc sống thực tế.(许多人在现实生活中追求乌托邦理想。)
  • Khôngtưởng lý tưởng là một mong muốn có một xã hội công bằng và hạnh phúc.(乌托邦理想是一个希望有一个公平和幸福的社会的愿望。)
  • 3. 描述乌托邦世界的愿景
  • 乌托邦世界的愿景:
  • Trong khôngtưởng thế giới, mọi người đều sống trong hòa bình và thịnh vượng.(在乌托邦世界里,每个人都生活在和平与繁荣中。)
  • Khôngtưởng thế giới không có tội phạm và đau khổ.(乌托邦世界没有犯罪和痛苦。)