• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:đặc tính(特性)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các đặc tính(各种特性)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的特性。例如:đặc tính quan trọng(重要特性)
  • 1. đặc tính của một vật chất
  • 意思:一种物质的特性
  • 例句:Đặc tính của kim loại này là rất cứng và chịu được nhiệt.(这种金属的特性是坚硬且耐热。)
  • 2. đặc tính của một người
  • 意思:一个人的特性
  • 例句:Đặc tính của anh ấy là luôn lạc quan và tích cực.(他的特性是总是乐观和积极。)
  • 3. đặc tính nổi bật
  • 意思:突出特性
  • 例句:Các đặc tính nổi bật của cây này là hình dạng và màu sắc.(这棵树的突出特性是形状和颜色。)
  • 4. đặc tính không thể thay đổi
  • 意思:不可改变的特性
  • 例句:Một số đặc tính không thể thay đổi của con người là do di truyền.(人类一些不可改变的特性是由遗传决定的。)
  • 将“đặc tính”拆分成几个部分,分别记忆:
  • đặc:可以联想到“đặc biệt”(特别),特性是特别之处。
  • tính:可以联想到“tính chất”(性质),特性是事物的性质。
  • 1. 描述产品的特性
  • 产品特性:
  • Sản phẩm này có nhiều đặc tính vượt trội so với các sản phẩm khác.(这个产品有很多优于其他产品的特性。)
  • 2. 描述人的特性
  • 人的特性:
  • Người mẹ của tôi có đặc tính rất kiên nhẫn và hiền lành.(我妈妈的特性是非常耐心和善良。)
  • 3. 描述动植物的特性
  • 动植物特性:
  • Chim húyük có đặc tính rất nhanh nhẹn và thông minh.(胡兀鹫的特性是非常敏捷和聪明。)