• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:phântừhiệntại(现在分词)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các phântừhiệntại(各种现在分词)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定类型的现在分词。例如:phântừhiệntại hoạt động(活动现在分词)
    1. phântừhiệntại của động từ
  • 意思:动词的现在分词
  • 例句:Phântừhiệntại của động từ "đi" là "đang đi".(动词"đi"的现在分词是"đang đi".)
  • 2. phântừhiệntại ở dạng đơn
  • 意思:单数形式的现在分词
  • 例句:Phântừhiệntại ở dạng đơn thường được sử dụng trong câu.(单数形式的现在分词通常用在句子中。)
  • 3. phântừhiệntại ở dạng复
  • 意思:复数形式的现在分词
  • 例句:Phântừhiệntại ở dạng复 có thể được sử dụng để chỉ nhiều người hoặc vật.(复数形式的现在分词可以用来指多个人或物。)
    将“phântừhiệntại”拆分成几个部分,分别记忆:
  • phântừ:可以联想到“phântừ”(分词),现在分词是分词的一种形式。
  • hiệntại:可以联想到“hiệntại”(现在),现在分词表示正在进行的动作。
    1. 描述动词的现在分词形式
  • 动词变化:
  • Phântừhiệntại được sử dụng để chỉ ra hành động đang diễn ra.(现在分词用来指正在进行的动作。)
  • Phântừhiệntại có thể được sử dụng trong cấu trúc "be + phântừhiệntại".(现在分词可以用在"be + 现在分词"的结构中。)
  • 2. 使用现在分词作为形容词
  • 形容词用法:
  • Phântừhiệntại có thể được sử dụng như một tính từ để mô tả một hành động liên quan đến chủ ngữ.(现在分词可以用作形容词,用来描述与主语相关的行动。)
  • Phântừhiệntại có thể mô tả một hành động đang diễn ra hoặc một trạng thái liên quan đến danh từ.(现在分词可以描述正在进行的动作或与名词相关的状态。)