• 动词:用来表示动作、状态或发生的事件。例如:toànthắng(全胜)
  • 时态:可以用于不同的时态,如现在时、过去时和将来时。例如:Đang toànthắng(正在全胜)
  • 主语和宾语:通常需要一个主语来执行动作,有时也可以有宾语。例如:Đội tuyển toànthắng đối thủ(队伍全胜对手)
    1. toànthắng trong cuộc thi
  • 意思:在比赛中全胜
  • 例句:Đội tuyển bóng đá của trường đã toànthắng trong cuộc thi.(学校足球队在比赛中全胜。)
  • 2. toànthắng trong cuộc bầu chọn
  • 意思:在选举中全胜
  • 例句:Ứng cử viên đã toànthắng trong cuộc bầu chọn.(候选人在选举中全胜。)
  • 3. toànthắng trong cuộc chiến
  • 意思:在战斗中全胜
  • 例句:Quân đội đã toànthắng trong cuộc chiến.(军队在战斗中全胜。)
  • 4. toànthắng trong cuộc thi đấu
  • 意思:在竞赛中全胜
  • 例句:Cầu thủ bóng chày đã toànthắng trong cuộc thi đấu.(羽毛球选手在竞赛中全胜。)
  • 5. toànthắng trong cuộc đua
  • 意思:在赛跑中全胜
  • 例句:Đội đua xe đạp đã toànthắng trong cuộc đua.(自行车队在赛跑中全胜。)
    将“toànthắng”拆分成几个部分,分别记忆:
  • toàn:可以联想到“toàn”(全部),全胜意味着在所有比赛中都获胜。
  • thắng:可以联想到“thắng”(胜利),全胜强调的是连续的胜利。
    1. 描述体育比赛中的胜利
  • 体育比赛全胜:
  • Đội tuyển bóng đá của trường đã toànthắng trong giải đấu.(学校足球队在联赛中全胜。)
  • 2. 描述选举中的胜利
  • 选举全胜:
  • Ứng cử viên đã toànthắng trong cuộc bầu chọn, giành được đa số phiếu.(候选人在选举中全胜,获得多数票。)
  • 3. 描述战争中的胜利
  • 战争全胜:
  • Quân đội đã toànthắng trong cuộc chiến, bảo vệ được lãnh thổ.(军队在战斗中全胜,保卫了领土。)