• 形容词:用来修饰名词,表示人或事物的性质、状态、特征等。例如:quốcdoanh(国营的)
  • 位置:通常放在被修饰的名词之前。例如:công ty quốcdoanh(国营公司)
  • 比较级和最高级:形容词通常没有比较级和最高级形式,但可以通过其他方式表达。例如:so với(与...相比)
    1. công ty quốcdoanh
  • 意思:国营公司
  • 例句:Công ty quốcdoanh thường được thành lập và quản lý bởi chính phủ.(国营公司通常由政府建立和管理。)
  • 2. ngành quốcdoanh
  • 意思:国营行业
  • 例句:Những ngành quốcdoanh quan trọng như năng lượng, giao thông và viễn thông.(重要的国营行业包括能源、交通和通信。)
  • 3. sản phẩm quốcdoanh
  • 意思:国营产品
  • 例句:Sản phẩm quốcdoanh thường có chất lượng cao và được đảm bảo.(国营产品通常质量高且有保障。)
  • 4. dịch vụ quốcdoanh
  • 意思:国营服务
  • 例句:Dịch vụ quốcdoanh bao gồm các dịch vụ công cộng như giáo dục, y tế và an ninh.(国营服务包括教育、医疗和安全等公共服务。)
  • 5. nhân viên quốcdoanh
  • 意思:国营员工
  • 例句:Nhân viên quốcdoanh thường được tuyển dụng qua các quy trình chính thức.(国营员工通常通过正式的招聘流程被录用。)
    将“quốcdoanh”拆分成几个部分,分别记忆:
  • quốc:可以联想到“quốc gia”(国家),国营企业属于国家所有和管理。
  • doanh:可以联想到“doanh nghiệp”(企业),国营企业是国家的企业。
    1. 描述国营企业的特点
  • Công ty quốcdoanh thường có quy mô lớn và đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế quốc gia.(国营公司规模大,在国家经济中扮演重要角色。)
  • 2. 讨论国营行业的监管
  • Chính phủ thường có các chính sách và quy định đặc biệt để quản lý và giám sát các ngành quốcdoanh.(政府通常有特别的政策和规定来管理和监督国营行业。)
  • 3. 比较国营和私营企业
  • Một số người cho rằng công ty quốcdoanh thường có quản lý chặt chẽ hơn so với các công ty tư nhân.(一些人认为国营公司的管理比私营公司更严格。)