xuấtcảng

河内:[swət̚˧˦kaːŋ˧˩] 顺化:[swək̚˦˧˥kaːŋ˧˨] 胡志明市:[s⁽ʷ⁾ək̚˦˥kaːŋ˨˩˦]

语法说明


  • 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:xuấtcảng(出港)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các xuấtcảng(各个出港)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的出港。例如:xuấtcảng lớn(大出港)

使用场景


    1. 描述船只或飞机的出港时间
  • Xuấtcảng của tàu thường được lên lịch trước.(船只的出港时间通常提前安排。)
  • Xuấtcảng của máy bay thường được công bố sớm.(飞机的出港时间通常提前公布。)
  • 2. 描述出港的繁忙程度
  • Xuấtcảng tại cảng biển rất sôi động.(海边港口的出港非常繁忙。)
  • Xuấtcảng tại sân bay quốc tế rất đông đúc.(国际机场的出港非常拥挤。)

联想记忆法


    将“xuấtcảng”拆分成几个部分,分别记忆:
  • xuất:可以联想到“xuất phát”(出发),出港是出发的一种形式。
  • cảng:可以联想到“cảng biển”(海港),出港通常发生在海港。

固定搭配


    1. xuấtcảng tàu
  • 意思:船只出港
  • 例句:Tàu chở hàng đã chuẩn bị xuấtcảng.(载货船准备出港。)
  • 2. xuấtcảng hàng không
  • 意思:飞机出港
  • 例句:Chuyến bay xuấtcảng lúc 6 giờ sáng.(飞机早上6点出港。)
  • 3. xuấtcảng du lịch
  • 意思:旅游出港
  • 例句:Xuấtcảng du lịch của Việt Nam đã tăng trưởng mạnh trong những năm gần đây.(越南的旅游出港在近年来增长迅速。)
  • 4. xuấtcảng quốc tế
  • 意思:国际出港
  • 例句:Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất có nhiều xuấtcảng mỗi ngày.(新山一国际机场每天有很多国际出港。)
  • 5. xuấtcảng nội địa
  • 意思:国内出港
  • 例句:Xuấtcảng nội địa tại Việt Nam cũng rất đông đúc.(越南的国内出港也非常繁忙。)