• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:số điện thoại(电话号码)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các số điện thoại(多个电话号码)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定类型的电话号码。例如:số điện thoại di động(手机号码)
    1. số điện thoại di động
  • 意思:手机号码
  • 例句:Bạn có thể liên hệ với tôi qua số điện thoại di động của tôi.(你可以通过我的手机号码联系我。)
  • 2. số điện thoại cố định
  • 意思:固定电话号码
  • 例句:Số điện thoại cố định của chúng tôi là 0123456789.(我们的固定电话号码是0123456789。)
  • 3. số điện thoại liên lạc
  • 意思:联系电话
  • 例句:Vui lòng cung cấp số điện thoại liên lạc của bạn.(请提供您的联系电话。)
  • 4. số điện thoại công ty
  • 意思:公司电话号码
  • 例句:Số điện thoại công ty của chúng tôi đã thay đổi.(我们公司的电话号码已经更改。)
  • 5. số điện thoại nhà riêng
  • 意思:私人电话号码
  • 例句:Tôi không muốn chia sẻ số điện thoại nhà riêng của mình.(我不想分享我的私人电话号码。)
    将“số điện thoại”拆分成几个部分,分别记忆:
  • số:可以联想到“số”(数字),电话号码由一系列数字组成。
  • điện thoại:可以联想到“điện thoại”(电话),电话号码是用于拨打电话的数字。
    1. 询问电话号码
  • 当你需要联系某人时,可以询问他们的电话号码。
  • Bạn có thể cho tôi số điện thoại của bạn không?(你能给我你的电话号码吗?)
  • 2. 留下电话号码
  • 在某些情况下,你可能需要留下你的电话号码以便他人联系。
  • Tôi sẽ để lại số điện thoại của mình ở đây.(我会把我的电话号码留在这里。)
  • 3. 更改电话号码
  • 如果你的电话号码发生变化,你可能需要通知他人。
  • Tôi đã thay đổi số điện thoại của mình, bây giờ là 0987654321.(我已经更改了我的电话号码,现在是0987654321。)
  • 4. 拨打电话号码
  • 当你需要联系某人时,你会拨打他们的电话号码。
  • Tôi sẽ gọi số điện thoại của bạn ngay bây giờ.(我现在就给你打电话。)