• 动词:用来表示动作、状态或过程。例如:thành lập(成立)
  • 时态:可以用于不同的时态,如现在时、过去时和将来时。例如:thành lập(现在时),thành lập đã(过去时),sẽ thành lập(将来时)
  • 主语和宾语:通常需要一个主语来执行动作,有时也可以带宾语。例如:Chúng tôi thành lập một công ty(我们成立了一家公司)
    1. thành lập công ty
  • 意思:成立公司
  • 例句:Chúng tôi đã thành lập một công ty mới vào năm ngoái.(我们去年成立了一家新公司。)
  • 2. thành lập tổ chức
  • 意思:成立组织
  • 例句:Nhóm chúng tôi đã thành lập một tổ chức phi chính phủ.(我们的团队成立了一个非政府组织。)
  • 3. thành lập liên minh
  • 意思:成立联盟
  • 例句:Hai nước đã thành lập một liên minh mới để bảo vệ quyền lợi chung.(两国成立了一个新的联盟以保护共同利益。)
  • 4. thành lập trường học
  • 意思:建立学校
  • 例句:Chúng tôi muốn thành lập một trường học mới tại đây.(我们想在这里建立一所新学校。)
  • 5. thành lập dự án
  • 意思:启动项目
  • 例句:Công ty chúng tôi đã thành lập dự án mới vào tháng tư.(我们公司在四月份启动了新项目。)
    将“thành lập”拆分成几个部分,分别记忆:
  • thành:可以联想到“thành công”(成功),成立一个组织或项目需要成功。
  • lập:可以联想到“lập pháp”(立法),成立一个组织或项目需要制定规则和法律。
    1. 商业领域
  • 成立新公司或企业:
  • Chúng tôi đã thành lập một công ty mới để mở rộng thị trường.(我们成立了一家新公司以扩大市场。)
  • 2. 教育领域
  • 建立新学校或教育机构:
  • Trường đại học đã thành lập một khoa mới chuyên về khoa học máy tính.(大学成立了一个新的计算机科学系。)
  • 3. 政治领域
  • 成立新政府或政治联盟:
  • Nhóm chính trị đã thành lập một liên minh mới để tranh cử.(政治团体成立了一个新的竞选联盟。)
  • 4. 社会领域
  • 成立非政府组织或社会运动:
  • Nhóm chúng tôi đã thành lập một tổ chức phi chính phủ để bảo vệ môi trường.(我们的团队成立了一个非政府组织以保护环境。)