• 数词:用来表示数量或顺序的词。例如:haimươimốt(二十一)
  • 基数词:用来表示具体数量的数词。例如:haimươimốt(二十一)
  • 序数词:用来表示顺序的数词。例如:haimươimốt(第二十一)
  • 1. hai mươi một
  • 意思:二十一
  • 例句:Hôm nay là ngày hai mươi một tháng bảy.(今天是七月二十一日。)
  • 2. hai mươi một tuổi
  • 意思:二十一岁
  • 例句:Anh ấy hai mươi một tuổi và đang học đại học.(他二十一岁,正在上大学。)
  • 3. hai mươi một phút
  • 意思:二十一分钟
  • 例句:Tôi sẽ đến nhà bạn sau hai mươi một phút.(我二十一分钟后会到你家。)
  • 4. hai mươi một giờ
  • 意思:二十一小时
  • 例句:Chuyến bay sẽ mất hai mươi một giờ.(飞行将耗时二十一小时。)
  • 5. hai mươi một ngày
  • 意思:二十一天
  • 例句:Chúng ta sẽ đi du lịch hai mươi một ngày.(我们将去旅行二十一天。)
  • 将“haimươimốt”拆分成几个部分,分别记忆:
  • hai:可以联想到“hai”(二),表示数字“二”。
  • mươi:可以联想到“mươi”(十),表示数字“十”。
  • một:可以联想到“một”(一),表示数字“一”。
  • 通过将“haimươimốt”拆分成“hai”、“mươi”和“một”三个部分,分别记忆数字“二”、“十”和“一”,可以帮助记忆“二十一”这个数词。
  • 1. 描述日期
  • Hôm nay là ngày hai mươi một tháng bảy.(今天是七月二十一日。)
  • 2. 描述年龄
  • Anh ấy hai mươi một tuổi và đang học đại học.(他二十一岁,正在上大学。)
  • 3. 描述时间
  • Tôi sẽ đến nhà bạn sau hai mươi một phút.(我二十一分钟后会到你家。)
  • 4. 描述持续时间
  • Chuyến bay sẽ mất hai mươi một giờ.(飞行将耗时二十一小时。)
  • 5. 描述时间段
  • Chúng ta sẽ đi du lịch hai mươi một ngày.(我们将去旅行二十一天。)