• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:động lực học(动力学)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các động lực học(各种动力学)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的动力学。例如:động lực học cơ bản(基本动力学)
  • 1. động lực học cơ bản
  • 意思:基本动力学
  • 例句:Động lực học cơ bản là một lĩnh vực quan trọng trong vật lý.(基本动力学是物理学中的一个重要领域。)
  • 2. động lực học Newton
  • 意思:牛顿动力学
  • 例句:Động lực học Newton mô tả cách các vật thể di chuyển dưới tác động của lực.(牛顿动力学描述了物体在力的作用下如何运动。)
  • 3. động lực học liên tục
  • 意思:连续动力学
  • 例句:Động lực học liên tục là một lĩnh vực nghiên cứu về sự thay đổi liên tục của hệ thống.(连续动力学是研究系统连续变化的领域。)
  • 4. động lực học không gian- thời gian
  • 意思:时空动力学
  • 例句:Động lực học không gian- thời gian là một lĩnh vực nghiên cứu về sự thay đổi của không gian và thời gian.(时空动力学是研究空间和时间变化的领域。)
  • 5. động lực học hệ thống
  • 意思:系统动力学
  • 例句:Động lực học hệ thống giúp chúng ta hiểu cách các hệ thống phức tạp hoạt động.(系统动力学帮助我们理解复杂系统的运作方式。)
  • 将“động lực học”拆分成几个部分,分别记忆:
  • động:可以联想到“động”(动),表示运动或变化。
  • lực:可以联想到“lực”(力),表示力的作用。
  • học:可以联想到“học”(学),表示一门学科或学问。
  • 1. 描述动力学的研究内容
  • 动力学是物理学的一个分支,研究力和运动的关系。
  • Động lực học là một nhánh của vật lý, nghiên cứu về mối quan hệ giữa lực và chuyển động.(动力学是物理学的一个分支,研究力和运动的关系。)
  • 2. 描述动力学的应用领域
  • 动力学在工程学、航空航天等领域有广泛的应用。
  • Động lực học có ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như kỹ thuật, hàng không- vũ trụ.(动力学在工程学、航空航天等领域有广泛的应用。)
  • 3. 描述动力学的基本原理
  • 动力学的基本原理包括牛顿运动定律。
  • Các nguyên lý cơ bản của động lực học bao gồm các định luật chuyển động của Newton.(动力学的基本原理包括牛顿运动定律。)