• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:học giới(学术界)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các học giới(各个学术界)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定领域的学术界。例如:học giới khoa học tự nhiên(自然科学学术界)
  • 1. học giới quốc tế
  • 意思:国际学术界
  • 例句:Các nhà khoa học từ khắp nơi trên thế giới đều tham gia hội nghị học giới quốc tế.(来自世界各地的科学家都参加了国际学术会议。)
  • 2. học giới Việt Nam
  • 意思:越南学术界
  • 例句:Học giới Việt Nam đã đạt được nhiều thành tựu trong nghiên cứu khoa học.(越南学术界在科学研究方面取得了许多成就。)
  • 3. học giới kinh tế
  • 意思:经济学学术界
  • 例句:Học giới kinh tế đang thảo luận về các vấn đề kinh tế toàn cầu.(经济学学术界正在讨论全球经济问题。)
  • 4. học giới xã hội học
  • 意思:社会学学术界
  • 例句:Nhóm nghiên cứu của học giới xã hội học đã công bố báo cáo mới về xã hội Việt Nam.(社会学学术界的研究小组发布了关于越南社会的新报告。)
  • 将“học giới”拆分成几个部分,分别记忆:
  • học:可以联想到“học”(学习),学术界是学习和研究的领域。
  • giới:可以联想到“giới”(界),表示一个特定的领域或范围。
  • 1. 描述学术界的活动
  • 学术交流:
  • Học giới thường tổ chức các hội nghị và hội thảo để chia sẻ và thảo luận về các vấn đề khoa học.(学术界经常组织会议和研讨会来分享和讨论科学问题。)
  • Học giới đã công bố nhiều nghiên cứu quan trọng trong lĩnh vực y học.(学术界在医学领域发表了多项重要研究。)
  • 2. 描述学术界的影响
  • 社会影响:
  • Học giới có ảnh hưởng lớn đến các quyết định chính sách của chính phủ.(学术界对政府的政策决策有很大影响。)
  • Học giới đã đưa ra nhiều giải pháp đối với các vấn đề môi trường.(学术界为环境问题提出了许多解决方案。)