• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:diện tích(面积)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các diện tích(各个面积)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的面积。例如:diện tích lớn(大面积)
  • 1. diện tích đất
  • 意思:土地面积
  • 例句:Diện tích đất của công ty này lớn hơn so với năm ngoái.(这家公司的土地面积比去年大。)
  • 2. diện tích nhà ở
  • 意思:住房面积
  • 例句:Diện tích nhà ở của chúng tôi không lớn lắm, nhưng đủ để sống.(我们的住房面积不大,但足够居住。)
  • 3. diện tích xây dựng
  • 意思:建筑面积
  • 例句:Diện tích xây dựng của tòa nhà này là 10.000 mét vuông.(这栋大楼的建筑面积是10,000平方米。)
  • 4. diện tích sử dụng
  • 意思:使用面积
  • 例句:Diện tích sử dụng của căn hộ này là 80 mét vuông.(这间公寓的使用面积是80平方米。)
  • 5. diện tích công nghiệp
  • 意思:工业面积
  • 例句:Diện tích công nghiệp của khu công nghiệp này đã được mở rộng.(这个工业园区的工业面积已经扩大。)
  • 将“diện tích”拆分成几个部分,分别记忆:
  • diện:可以联想到“diện”(面),面积是二维空间的一个面。
  • tích:可以联想到“tích”(积),面积是长度的累积。
  • 1. 描述土地面积
  • 土地面积计算:
  • Diện tích đất của khu vực này được tính bằng công cụ đo lường hiện đại.(这片区域的土地面积是通过现代测量工具计算的。)
  • 2. 描述住房面积
  • 住房面积选择:
  • Chúng tôi đang tìm một căn hộ có diện tích phù hợp với nhu cầu của gia đình.(我们正在寻找一个面积适合家庭需求的公寓。)
  • 3. 描述建筑面积
  • 建筑面积规划:
  • Kiến trúc sư đã thiết kế một tòa nhà có diện tích xây dựng tối ưu.(建筑师设计了一栋建筑面积最优的大楼。)
  • 4. 描述使用面积
  • 使用面积调整:
  • Chúng tôi đã tăng diện tích sử dụng của căn hộ bằng cách thay đổi bố trí nội thất.(我们通过改变家具布局增加了公寓的使用面积。)