• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:thắng lợi(胜利)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các thắng lợi(各种胜利)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的胜利。例如:thắng lợi lớn(大胜利)
    1. giành thắng lợi
  • 意思:获得胜利
  • 例句:Tuyển quân đã giành thắng lợi trong trận chiến.(军队在战斗中获得了胜利。)
  • 2. thắng lợi cuối cùng
  • 意思:最终胜利
  • 例句:Chúng ta tin chắc vào thắng lợi cuối cùng.(我们坚信最终会胜利。)
  • 3. thắng lợi trong cuộc thi
  • 意思:比赛中的胜利
  • 例句:Đội tuyển của chúng tôi đã giành thắng lợi trong cuộc thi.(我们的代表队在比赛中获胜。)
  • 4. thắng lợi của cuộc sống
  • 意思:生活的胜利
  • 例句:Thắng lợi của cuộc sống không chỉ là tài chính mà còn có hạnh phúc và sức khỏe.(生活的胜利不仅仅是财务上的,还包括幸福和健康。)
    将“thắng lợi”拆分成几个部分,分别记忆:
  • thắng:可以联想到“thắng”(赢),胜利意味着在竞争或战斗中获胜。
  • lợi:可以联想到“lợi”(利),胜利带来的好处或利益。
    1. 描述战争或比赛中的胜利
  • 战争胜利:
  • Nhân dân đã giành thắng lợi trong cuộc chiến chống lại kẻ thù xâm lược.(人民在抵抗侵略者的战争中取得了胜利。)
  • 比赛胜利:
  • Tuyển quân bóng đá của chúng tôi đã giành thắng lợi trong trận đấu cuối cùng.(我们的足球队在最后一场比赛中获胜。)
  • 2. 描述个人或团队的成功
  • 个人成功:
  • Ông ấy đã giành thắng lợi trong cuộc thi thiết kế với một thiết kế sáng tạo.(他凭借一个创新的设计在设计比赛中获胜。)
  • 团队成功:
  • Công ty chúng tôi đã giành thắng lợi trong thị trường với sản phẩm mới.(我们公司凭借新产品在市场上取得了成功。)
  • 3. 描述克服困难后的胜利
  • 克服困难:
  • Khi đã vượt qua những khó khăn, chúng ta đã giành được thắng lợi cuối cùng.(当我们克服了困难,我们最终取得了胜利。)