• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:thống kê học(统计学)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các thống kê học(各种统计学)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的统计学。例如:thống kê học ứng dụng(应用统计学)
    1. thống kê học
  • 意思:统计学
  • 例句:Thống kê học là một lĩnh vực học nghiên cứu về việc thu thập, phân tích và giải thích dữ liệu.(统计学是研究数据收集、分析和解释的学科。)
  • 2. thống kê học mô tả
  • 意思:描述性统计学
  • 例句:Thống kê học mô tả giúp chúng ta hiểu về các đặc tính cơ bản của dữ liệu.(描述性统计学帮助我们了解数据的基本特征。)
  • 3. thống kê học thống kê
  • 意思:推断性统计学
  • 例句:Thống kê học thống kê cho phép chúng ta đưa ra các phán đoán dựa trên dữ liệu mẫu.(推断性统计学允许我们根据样本数据做出推断。)
  • 4. thống kê học ứng dụng
  • 意思:应用统计学
  • 例句:Thống kê học ứng dụng được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như y học, kinh tế và xã hội học.(应用统计学被用于医学、经济和社会等多个领域。)
  • 5. thống kê học số liệu
  • 意思:数据统计学
  • 例句:Thống kê học số liệu là một phần quan trọng của quản lý thông tin.(数据统计学是信息管理的重要组成部分。)
    将“thống kê học”拆分成几个部分,分别记忆:
  • thống kê:可以联想到“thống kê”(统计),统计学是关于统计数据的科学。
  • học:可以联想到“học”(学),表示这是一个学科或学术领域。
    1. 描述统计学的作用
  • 数据分析:
  • Thống kê học giúp chúng ta phân tích và giải thích dữ liệu để đưa ra các quyết định khoa học.(统计学帮助我们分析和解释数据,以做出科学的决策。)
  • 2. 描述统计学的应用领域
  • 跨学科应用:
  • Thống kê học được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như y học, kinh tế, xã hội học và khoa học tự nhiên.(统计学被应用于医学、经济、社会学和自然科学等多个领域。)
  • 3. 描述统计学的主要分支
  • 主要分支:
  • Thống kê học có hai nhánh chính là thống kê học mô tả và thống kê học thống kê.(统计学有两个主要分支:描述性统计学和推断性统计学。)