xâmhại

河内:[səm˧˧haːj˧˨ʔ] 顺化:[səm˧˧haːj˨˩ʔ] 胡志明市:[səm˧˧haːj˨˩˨]

语法说明


  • 动词:用来表示动作、状态或过程。例如:xâmhại(侵害)
  • 时态:可以用于不同的时态,如现在时、过去时和将来时。例如:xâmhại(现在时),đã xâmhại(过去时),sẽ xâmhại(将来时)
  • 语态:可以用于主动语态和被动语态。例如:xâmhại(主动语态),bị xâmhại(被动语态)

使用场景


    1. 描述法律上的侵害行为
  • 法律制裁:
  • Hành vi xâmhại quyền lợi của người khác có thể dẫn đến các hình thức trừng phạt pháp lý.(侵害他人权益的行为可能导致法律上的惩罚。)
  • 2. 描述环境保护
  • 环境保护意识:
  • Công dân nên có ý thức bảo vệ môi trường, không được xâmhại môi trường.(公民应有保护环境的意识,不得破坏环境。)
  • 3. 描述社会道德
  • 社会道德规范:
  • Trong xã hội, mỗi người đều nên tôn trọng và không xâmhại quyền lợi của người khác.(在社会中,每个人都应尊重且不侵害他人权益。)

联想记忆法


    将“xâmhại”与相关概念联系起来记忆:
  • xâm:可以联想到“xâm lược”(侵略),侵害往往伴随着对他人权益的侵犯。
  • hại:可以联想到“hại nhân”(害人),侵害他人权益是一种害人的行为。

固定搭配


    1. xâmhại quyền lợi
  • 意思:侵害权益
  • 例句:Việc xâmhại quyền lợi của người khác là không đạo đức.(侵害他人权益是不道德的。)
  • 2. xâmhại quyền sở hữu
  • 意思:侵犯所有权
  • 例句:Người ta không được phép xâmhại quyền sở hữu của người khác.(人们不得侵犯他人的所有权。)
  • 3. xâmhại môi trường
  • 意思:破坏环境
  • 例句:Phát triển công nghiệp không cần kiểm soát sẽ dẫn đến xâmhại môi trường.(无节制的工业发展将导致环境破坏。)
  • 4. xâmhại an ninh quốc gia
  • 意思:危害国家安全
  • 例句:Mọi hành vi xâmhại an ninh quốc gia đều phải được xử lý nghiêm khắc.(一切危害国家安全的行为都必须受到严厉处理。)
  • 5. xâmhại uy tín
  • 意思:损害名誉
  • 例句:Nói dối là một hành vi xâmhại uy tín của bản thân.(说谎是损害自身名誉的行为。)