• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:mục tiêu(目标)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các mục tiêu(各种目标)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的目标。例如:mục tiêu dài hạn(长期目标)
    1. mục tiêu chính
  • 意思:主要目标
  • 例句:Mục tiêu chính của dự án là cải thiện chất lượng sản phẩm.(该项目的主要目标是提高产品质量。)
  • 2. mục tiêu ngắn hạn
  • 意思:短期目标
  • 例句:Các mục tiêu ngắn hạn của chúng tôi là tăng trưởng doanh số trong quý tới.(我们的短期目标是下个季度增加销售额。)
  • 3. mục tiêu dài hạn
  • 意思:长期目标
  • 例句:Mục tiêu dài hạn của chúng tôi là trở thành công ty hàng đầu trong lĩnh vực này.(我们的长期目标是成为该领域的领先公司。)
  • 4. mục tiêu kinh tế
  • 意思:经济目标
  • 例句:Mục tiêu kinh tế của năm nay là tăng trưởng GDP 6%.(今年经济目标是GDP增长6%。)
  • 5. mục tiêu học tập
  • 意思:学习目标
  • 例句:Mục tiêu học tập của tôi trong năm nay là vượt qua kỳ thi cuối năm.(我今年学习目标是顺利通过年终考试。)
    将“mục tiêu”拆分成几个部分,分别记忆:
  • mục:可以联想到“mục đích”(目的),目标是实现某个目的。
  • tiêu:可以联想到“tiêu chuẩn”(标准),目标是达到某个标准。
    1. 描述个人或组织的目标
  • 个人目标:
  • Mục tiêu của tôi trong năm nay là học tiếng Việt giỏi hơn.(我今年的目标是提高越南语水平。)
  • Mục tiêu của chúng tôi là mở rộng thị trường quốc tế.(我们的目标是扩大国际市场。)
  • 2. 描述项目或计划的目标
  • 项目目标:
  • Mục tiêu của dự án này là nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới.(该项目的目标是研究和开发新产品。)
  • Mục tiêu của kế hoạch này là giảm thiểu ô nhiễm môi trường.(该计划的目标是减少环境污染。)
  • 3. 描述国家或社会的目标
  • 国家目标:
  • Mục tiêu của đất nước là xây dựng một xã hội công bằng, văn minh.(国家的目标是建设一个公平、文明的社会。)
  • Mục tiêu của chúng ta là bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.(我们的目标是保护环境和可持续发展。)