trungvị

河内:[t͡ɕʊwŋ͡m˧˧vi˧˨ʔ] 顺化:[ʈʊwŋ͡m˧˧vɪj˨˩ʔ] 胡志明市:[ʈʊwŋ͡m˧˧vɪj˨˩˨]

语法说明


  • 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:trungvị(中位数)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các trungvị(各种中位数)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的中位数。例如:trungvị chính xác(准确的中位数)

使用场景


    1. 描述统计数据
  • 在统计分析中:
  • Trungvị là một chỉ số quan trọng trong việc phân tích dữ liệu thống kê.(中位数是统计数据分析中的一个重要指标。)
  • 2. 描述收入分布
  • 在收入分布中:
  • Trungvị thu nhập của công dân ở thành phố này cao hơn so với trungvị thu nhập của công dân ở các thành phố khác.(该市居民的收入中位数高于其他城市居民的收入中位数。)
  • 3. 描述考试成绩
  • 在考试成绩中:
  • Trungvị điểm của học sinh trong kỳ thi cuối năm cao hơn so với kỳ thi giữa năm.(学生在年末考试的平均分高于期中考试的平均分。)

联想记忆法


    将“trungvị”拆分成几个部分,分别记忆:
  • trung:可以联想到“trung”(中),中位数是位于中间的数值。
  • vị:可以联想到“vị trí”(位置),中位数是数值序列中的位置。

固定搭配


    1. trungvị của một tập hợp
  • 意思:一个集合的中位数
  • 例句:Trungvị của một tập hợp số là số ở giữa khi sắp xếp từ nhỏ đến lớn.(一个数集的中位数是将这些数从小到大排序后位于中间的数。)
  • 2. trungvị của một nhóm con người
  • 意思:一群人的中位数
  • 例句:Trungvị của một nhóm con người có thể phản ánh độ tuổi trung bình của nhóm.(一群人的中位数可以反映该组人的平均年龄。)
  • 3. trungvị của một chuỗi số
  • 意思:一系列数字的中位数
  • 例句:Trungvị của một chuỗi số là số ở giữa nếu chúng được sắp xếp.(如果一系列数字被排序,那么中位数就是位于中间的数。)