• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:đàn ông(男人)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các đàn ông(各个男人)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类或特征的男人。例如:đàn ông cao(高个子男人)
  • 1. đàn ông mạnh mẽ
  • 意思:强壮的男人
  • 例句:Đàn ông mạnh mẽ luôn là người bảo vệ gia đình.(强壮的男人总是家庭的保护者。)
  • 2. đàn ông thông minh
  • 意思:聪明的男人
  • 例句:Đàn ông thông minh luôn tìm ra cách giải quyết vấn đề.(聪明的男人总是找到解决问题的方法。)
  • 3. đàn ông có trách nhiệm
  • 意思:有责任感的男人
  • 例句:Mỗi đàn ông có trách nhiệm đều nên chăm sóc gia đình mình.(每个有责任感的男人都应该照顾自己的家庭。)
  • 4. đàn ông trẻ
  • 意思:年轻的男人
  • 例句:Đàn ông trẻ thường có nhiều ý tưởng mới mẻ.(年轻的男人通常有很多新颖的想法。)
  • 将“đàn ông”拆分成几个部分,分别记忆:
  • đàn:可以联想到“đàn ông”(男人),在越南语中“đàn”是“男人”的一部分。
  • ông:可以联想到“ông”(先生),在越南语中“ông”是对成年男性的尊称,也用来指代男人。
  • 1. 描述男人的特征
  • 性格特征:
  • Đàn ông có tính cách mạnh mẽ và kiên định.(男人具有坚强和坚定的性格。)
  • Đàn ông có thể là người có tinh thần lãnh đạo.(男人可以是具有领导精神的人。)
  • 2. 描述男人在社会中的角色
  • 社会角色:
  • Đàn ông thường đóng vai trò quan trọng trong xã hội.(男人在社会中通常扮演重要角色。)
  • Đàn ông có thể là người/provider cho gia đình.(男人可以是家庭的供养者。)
  • 3. 描述男人在家庭中的作用
  • 家庭作用:
  • Đàn ông thường là người bảo vệ và chăm sóc gia đình.(男人通常是保护和照顾家庭的人。)
  • Đàn ông có trách nhiệm giáo dục con cái.(男人有责任教育子女。)