• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:số hiệu(号码)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các số hiệu(各种号码)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的号码。例如:số hiệu điện thoại(电话号码)
    1. số hiệu điện thoại
  • 意思:电话号码
  • 例句:Bạn có thể liên hệ với tôi qua số hiệu điện thoại này.(你可以通过这个电话号码联系我。)
  • 2. số hiệu tài khoản
  • 意思:账号
  • 例句:Vui lòng nhập số hiệu tài khoản của bạn để đăng nhập.(请输入您的账号登录。)
  • 3. số hiệu xe
  • 意思:车牌号
  • 例句:Xe có số hiệu xe này đã vi phạm quy định giao thông.(这辆车的车牌号违反了交通规则。)
  • 4. số hiệu máy tính
  • 意思:计算机编号
  • 例句:Mỗi máy tính trong phòng đều có một số hiệu riêng biệt.(房间里的每台计算机都有一个独特的编号。)
  • 5. số hiệu nhà
  • 意思:门牌号
  • 例句:Nhà của chúng tôi ở số hiệu 12 đường Nguyễn Trãi.(我们的家在阮志路上12号。)
    将“số hiệu”拆分成几个部分,分别记忆:
  • số:可以联想到“số”(数字),号码通常由数字组成。
  • hiệu:可以联想到“hiệu”(效果),号码用于标识和区分,具有识别效果。
    1. 描述联系方式
  • 提供电话号码:
  • Bạn có thể liên hệ với tôi qua số hiệu điện thoại này.(你可以通过这个电话号码联系我。)
  • 2. 描述账号信息
  • 登录账号:
  • Vui lòng nhập số hiệu tài khoản của bạn để đăng nhập.(请输入您的账号登录。)
  • 3. 描述车辆信息
  • 车牌号识别:
  • Xe có số hiệu xe này đã vi phạm quy định giao thông.(这辆车的车牌号违反了交通规则。)
  • 4. 描述计算机信息
  • 计算机编号:
  • Mỗi máy tính trong phòng đều có một số hiệu riêng biệt.(房间里的每台计算机都有一个独特的编号。)
  • 5. 描述住宅信息
  • 门牌号识别:
  • Nhà của chúng tôi ở số hiệu 12 đường Nguyễn Trãi.(我们的家在阮志路上12号。)