• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:quanniệm(观念)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các quanniệm(各种观念)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的观念。例如:quanniệm mới(新观念)
    1. quanniệm mới
  • 意思:新观念
  • 例句:Các bạn trẻ đang dần thay đổi quanniệm mới về cuộc sống.(年轻人正在逐渐改变关于生活的新观念。)
  • 2. quanniệm truyền thống
  • 意思:传统观念
  • 例句:Quanniệm truyền thống về hôn nhân vẫn ảnh hưởng đến nhiều gia đình.(关于婚姻的传统观念仍然影响着许多家庭。)
  • 3. quanniệm về giáo dục
  • 意思:关于教育的观念
  • 例句:Quanniệm về giáo dục của ông ta rất tiên tiến.(他关于教育的观念非常先进。)
  • 4. quanniệm về công bằng
  • 意思:关于公平的观念
  • 例句:Các bạn trẻ cần có quanniệm về công bằng trong xã hội.(年轻人需要在社会中有关于公平的观念。)
  • 5. quanniệm về môi trường
  • 意思:关于环境的观念
  • 例句:Quanniệm về môi trường đang ngày càng được quan tâm.(关于环境的观念越来越受到关注。)
    将“quanniệm”拆分成几个部分,分别记忆:
  • quan:可以联想到“quan điểm”(观点),观念是观点的一种形式。
  • niệm:可以联想到“niệm lực”(记忆力),观念需要通过记忆来维持和传承。
    1. 描述个人或社会的观念变化
  • Có thể sử dụng quanniệm để mô tả sự thay đổi trong cách nghĩ của cá nhân hoặc xã hội.(可以使用观念来描述个人或社会思维方式的变化。)
  • 2. 讨论不同文化背景下的观念差异
  • Có thể sử dụng quanniệm để thảo luận về sự khác biệt trong quan điểm giữa các văn hóa khác nhau.(可以使用观念来讨论不同文化背景下的观点差异。)
  • 3. 分析某个领域内的观念发展
  • Có thể sử dụng quanniệm để phân tích sự phát triển của quan điểm trong một lĩnh vực nhất định.(可以使用观念来分析某个领域内观点的发展。)