• 副词:用来修饰动词、形容词或其他副词,表示时间、地点、程度、方式等。例如:mộtsớmmộtchiều(一朝一夕)
  • 位置:通常放在被修饰的词前。例如:mộtsớmmộtchiều học tập(一朝一夕学习)
  • 程度:表示时间的短暂或突然。例如:mộtsớmmộtchiều thay đổi(一朝一夕改变)
    1. mộtsớmmộtchiều học tập
  • 意思:一朝一夕学习
  • 例句:Bạn không thể thành công chỉ bằng mộtsớmmộtchiều học tập.(你不能只靠一朝一夕的学习就成功。)
  • 2. mộtsớmmộtchiều thay đổi
  • 意思:一朝一夕改变
  • 例句:Không thể mộtsớmmộtchiều thay đổi thói quen xấu của mình.(不能一朝一夕就改掉自己的坏习惯。)
  • 3. mộtsớmmộtchiều thành công
  • 意思:一朝一夕成功
  • 例句:Không ai có thể mộtsớmmộtchiều thành công mà không cần nỗ lực.(没有人能不努力就一朝一夕成功。)
  • 4. mộtsớmmộtchiều quên
  • 意思:一朝一夕忘记
  • 例句:Tình yêu không thể mộtsớmmộtchiều quên được.(爱情不是一朝一夕就能忘记的。)
  • 5. mộtsớmmộtchiều thay đổi ý kiến
  • 意思:一朝一夕改变观点
  • 例句:Không thể mộtsớmmộtchiều thay đổi ý kiến của người khác.(不能一朝一夕就改变别人的观点。)
    将“mộtsớmmộtchiều”拆分成几个部分,分别记忆:
  • mộtsớm:可以联想到“một”(一)和“sớm”(早),表示时间的短暂。
  • mộtchiều:可以联想到“một”(一)和“chiều”(晚),表示时间的突然。
  • 通过对比“早”和“晚”的概念,记忆“mộtsớmmộtchiều”表示时间的短暂和突然。
    1. 描述学习或工作需要长期努力
  • Bạn không thể thành công chỉ bằng mộtsớmmộtchiều học tập.(你不能只靠一朝一夕的学习就成功。)
  • 2. 描述改变习惯或性格需要时间
  • Không thể mộtsớmmộtchiều thay đổi thói quen xấu của mình.(不能一朝一夕就改掉自己的坏习惯。)
  • 3. 描述成功需要长期努力和坚持
  • Không ai có thể mộtsớmmộtchiều thành công mà không cần nỗ lực.(没有人能不努力就一朝一夕成功。)