trựcthăng

河内:[t͡ɕɨk̚˧˨ʔtʰaŋ˧˧] 顺化:[ʈɨk̚˨˩ʔtʰaŋ˧˧] 胡志明市:[ʈɨk̚˨˩˨tʰaŋ˧˧]

语法说明


  • 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:trựcthăng(直升机)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các trựcthăng(各种直升机)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的直升机。例如:trựcthăng quân sự(军用直升机)

使用场景


    1. 描述直升机的特征
  • 结构特征:
  • Trựcthăng có cánh quạt lớn ở đầu và một cánh quạt nhỏ ở đuôi.(直升机头部有一个大螺旋桨,尾部有一个小螺旋桨。)
  • Trựcthăng có thể升降 và di chuyển trong không không cần滑行.(直升机可以垂直起降和空中悬停,无需滑行。)
  • 2. 描述直升机的用途
  • 救援用途:
  • Trựcthăng được sử dụng trong các hoạt động cứu hộ khẩn cấp.(直升机被用于紧急救援活动。)
  • Trựcthăng có thể đưa người đến các nơi khó tiếp cận bằng đường bộ.(直升机可以将人送到陆地交通难以到达的地方。)
  • 3. 描述直升机的操作
  • 飞行操作:
  • Phi công cần điều khiển các cánh quạt để điều hướng trựcthăng.(飞行员需要控制螺旋桨来操纵直升机。)
  • Trựcthăng có thể dừng lại trong không và chờ lệnh tiếp tục bay.(直升机可以在空中悬停并等待继续飞行的指令。)

联想记忆法


    将“trựcthăng”拆分成几个部分,分别记忆:
  • trực:可以联想到“trực tiếp”(直接),直升机可以直接飞往目的地。
  • thăng:可以联想到“thăng bằng”(平衡),直升机在空中需要保持平衡。

固定搭配


    1. trựcthăng cứu hộ
  • 意思:救援直升机
  • 例句:Trựcthăng cứu hộ đã đến kịp thời cứu người bị nạn.(救援直升机及时到达救援受灾者。)
  • 2. trựcthăng công tác
  • 意思:工作直升机
  • 例句:Công an sử dụng trựcthăng công tác để theo dõi tình hình giao thông.(警察使用工作直升机来监控交通情况。)
  • 3. trựcthăng观光
  • 意思:观光直升机
  • 例句:Du khách có thể thưởng thức cảnh quan từ trựcthăng观光.(游客可以从观光直升机上欣赏风景。)
  • 4. trựcthăng quân sự
  • 意思:军用直升机
  • 例句:Trựcthăng quân sự được trang bị đầy đủ để thực hiện nhiệm vụ.(军用直升机装备齐全以执行任务。)