• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:thànhquả(成果)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các thànhquả(各种成果)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的成果。例如:thànhquả học tập(学习成果)
    1. đạt được thànhquả
  • 意思:取得成果
  • 例句:Sau nhiều năm nghiên cứu, chúng tôi đã đạt được thànhquả quan trọng.(经过多年研究,我们取得了重要成果。)
  • 2. thànhquả công việc
  • 意思:工作成果
  • 例句:Thànhquả công việc của anh ấy đã nhận được nhiều lời khen ngợi.(他的工作成果得到了很多表扬。)
  • 3. thànhquả học tập
  • 意思:学习成果
  • 例句:Thànhquả học tập của em đã cải thiện đáng kể.(你的学习成绩有了很大提高。)
  • 4. thànhquả nghiên cứu
  • 意思:研究成果
  • 例句:Các thànhquả nghiên cứu này đã giúp chúng tôi hiểu rõ hơn về bệnh tật này.(这些研究成果帮助我们更清楚地了解了这种疾病。)
  • 5. thànhquả kinh doanh
  • 意思:经营成果
  • 例句:Thànhquả kinh doanh của công ty đã vượt qua mong đợi trong quý đầu năm.(公司第一季度的经营成果超出了预期。)
    将“thànhquả”拆分成几个部分,分别记忆:
  • thành:可以联想到“thành công”(成功),成果是成功的标志。
  • quả:可以联想到“quả thực”(果实),成果就像树上结出的果实一样,是努力的结果。
    1. 描述个人或团队的成果
  • 个人成就:
  • Sau nhiều năm học tập và nỗ lực, cô ấy đã đạt được nhiều thànhquả đáng kể.(经过多年的学习和努力,她取得了很多显著的成果。)
  • 团队成就:
  • Nhóm nghiên cứu đã đạt được nhiều thànhquả quan trọng trong lĩnh vực này.(研究小组在这个领域取得了许多重要成果。)
  • 2. 描述项目或研究的成果
  • 项目成果:
  • Dự án này đã mang lại nhiều thànhquả tích cực cho cộng đồng.(这个项目为社区带来了许多积极成果。)
  • 研究成果:
  • Những thànhquả nghiên cứu này đã mở ra nhiều hướng phát triển mới.(这些研究成果开辟了许多新的发展道路。)
  • 3. 描述公司经营的成果
  • 经营成果:
  • Công ty đã đạt được thànhquả kinh doanh ấn tượng trong năm vừa qua.(公司在过去的一年里取得了令人印象深刻的经营成果。)
  • 财务成果:
  • Thànhquả tài chính của công ty đã vượt qua mong đợi trong quý cuối năm.(公司第四季度的财务成果超出了预期。)