• 动词:用来表示动作、状态或过程。例如:giả ithể(瓦解)
  • 时态:可以用于不同的时态,如现在时、过去时和将来时。例如:giả ithể(现在时),đã giả ithể(过去时),sẽ giả ithể(将来时)
  • 语态:可以用于主动语态和被动语态。例如:giả ithể(主动语态),bị giả ithể(被动语态)
  • 1. giả ithể lực lượng
  • 意思:瓦解力量
  • 例句:Lực lượng của địch đã bị giả ithể.(敌人的力量已经被瓦解。)
  • 2. giả ithể tinh thần
  • 意思:瓦解精神
  • 例句:Tinh thần của quân đội đã bị giả ithể.(军队的精神已经被瓦解。)
  • 3. giả ithể tổ chức
  • 意思:瓦解组织
  • 例句:Tổ chức của đối thủ đã bị giả ithể.(对手的组织已经被瓦解。)
  • 4. giả ithể kế hoạch
  • 意思:瓦解计划
  • 例句:Kế hoạch của địch đã bị giả ithể.(敌人的计划已经被瓦解。)
  • 5. giả ithể liên minh
  • 意思:瓦解联盟
  • 例句:Liên minh của đối thủ đã bị giả ithể.(对手的联盟已经被瓦解。)
  • 将“giả ithể”拆分成几个部分,分别记忆:
  • giả:可以联想到“giả”(假),瓦解意味着事物变得不真实或不稳定。
  • ithể:可以联想到“ithể”(体),瓦解通常涉及到结构或组织的崩溃。
  • 1. 描述军事冲突中的瓦解
  • 敌人的力量被瓦解:
  • Lực lượng của địch đã bị giả ithể trong cuộc chiến.(敌人的力量在战争中被瓦解。)
  • Quân đội của chúng ta đã làm cho lực lượng địch giả ithể.(我们的军队使敌人的力量瓦解。)
  • 2. 描述政治斗争中的瓦解
  • 对手的组织被瓦解:
  • Tổ chức của đối thủ đã bị giả ithể trong cuộc đấu tranh chính trị.(对手的组织在政治斗争中被瓦解。)
  • Chúng ta đã làm cho tổ chức đối thủ giả ithể.(我们使对手的组织瓦解。)
  • 3. 描述心理战术中的瓦解
  • 敌人的精神被瓦解:
  • Tinh thần của địch đã bị giả ithể qua các chiến lược tâm lý.(敌人的精神通过心理战术被瓦解。)
  • Chúng ta đã làm cho tinh thần địch giả ithể.(我们使敌人的精神瓦解。)