• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:định ngữ(定语)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các định ngữ(各种定语)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定类型的定语。例如:định ngữ tính từ(形容词定语)
  • 1. định ngữ tính từ
  • 意思:形容词定语
  • 例句:Định ngữ tính từ mô tả tính chất của danh từ.(形容词定语描述名词的性质。)
  • 2. định ngữ danh từ
  • 意思:名词定语
  • 例句:Định ngữ danh từ chỉ ra loại hoặc nhóm của danh từ.(名词定语指出名词的种类或类别。)
  • 3. định ngữ giới từ
  • 意思:介词定语
  • 例句:Định ngữ giới từ chỉ ra mối quan hệ giữa danh từ và ngữ cảnh xung quanh.(介词定语指出名词与周围语境的关系。)
  • 4. định ngữ số
  • 意思:数词定语
  • 例句:Định ngữ số chỉ ra số lượng của danh từ.(数词定语指出名词的数量。)
  • 5. định ngữ phó từ
  • 意思:副词定语
  • 例句:Định ngữ phó từ mô tả cách thức của động từ.(副词定语描述动词的方式。)
  • 将“định ngữ”拆分成几个部分,分别记忆:
  • định:可以联想到“định nghĩa”(定义),定语在句子中起到定义或修饰名词的作用。
  • ngữ:可以联想到“ngôn ngữ”(语言),定语是语言中用来修饰名词的语法成分。
  • 1. 描述定语的功能
  • Định ngữ giúp chỉ ra tính chất, số lượng, loại hoặc mối quan hệ của danh từ.(定语帮助指出名词的性质、数量、种类或关系。)
  • 2. 描述定语的类型
  • Có nhiều loại định ngữ, bao gồm tính từ, danh từ, giới từ, số và phó từ.(有多种类型的定语,包括形容词、名词、介词、数词和副词。)
  • 3. 描述定语在句子中的位置
  • Định ngữ thường đứng trước hoặc sau danh từ mà nó mô tả.(定语通常位于它所修饰的名词之前或之后。)