1. độ zêrô tuyệt đối
意思:绝对零度
例句:Về mặt lý thuyết, không thể đạt tới độ zêrô tuyệt đối.(理论上,绝对零度是无法达到的。)
2. vectơ-zêrô
意思:零向量
例句:Trong không gian tuyến tính, tổng của một vectơ và vectơ đối của nó là vectơ-zêrô.(在线性空间中,一个向量与其相反向量之和为零向量。)
3. điểm zêrô
意思:零点
例句:Đồ thị của hàm số này cắt trục hoành tại điểm zêrô.(这个函数的图像与横轴相交于零点。)
4. chia cho zêrô
意思:除以零
例句:Trong toán học, phép chia cho zêrô là không xác định.(在数学中,除以零是未定义的。)
基于发音和语境的联想:
发音联想:单词“zêrô”的发音与英语单词“zero”几乎完全相同。如果你熟悉英语,就可以直接通过发音记住它的意思。
语境联想:将“zêrô”与精确的科学场景联系起来,比如物理实验室的仪表、数学方程式或计算机代码。当你看到或想到这些场景时,就使用“zêrô”而不是更口语化的“không”。
1. 在物理学和科学测量中
描述温度和刻度:
Nhiệt kế đã giảm xuống dưới vạch zêrô.(温度计已经降到了零度刻度以下。)
Trước khi bắt đầu thí nghiệm, chúng ta cần hiệu chỉnh thiết bị về điểm zêrô.(在开始实验之前,我们需要将设备校准到零点。)
2. 在数学和计算中
描述数值和坐标:
Gốc của hệ tọa độ Descartes là điểm (zêrô, zêrô).(笛卡尔坐标系的原点是(0, 0)点。)
Nếu một số khác zêrô, thì bình phương của nó luôn dương.(如果一个数不为零,那么它的平方总是正数。)
3. 在计算机科学中
编程和错误处理:
Chương trình báo lỗi vì cố gắng thực hiện phép chia cho zêrô.(程序因尝试执行除以零的操作而报错。)