• 动词:用来表示动作、状态或过程的词。例如:công kích(攻击)
  • 时态:可以用于不同的时态,如现在时、过去时和将来时。例如:đang công kích(正在攻击)、đã công kích(已经攻击)、sẽ công kích(将要攻击)
  • 语态:可以用于主动语态和被动语态。例如:ta công kích(他攻击)、ta bị công kích(他被攻击)
  • 1. công kích trực tiếp
  • 意思:直接攻击
  • 例句:Họ đã thực hiện một cuộc công kích trực tiếp vào căn cứ địch.(他们对敌人的基地进行了直接攻击。)
  • 2. công kích từ xa
  • 意思:远程攻击
  • 例句:Quân đội của chúng ta có khả năng thực hiện công kích từ xa.(我们的军队有能力进行远程攻击。)
  • 3. công kích phòng thủ
  • 意思:防御性攻击
  • 例句:Công kích phòng thủ là một chiến lược quan trọng trong cuộc chiến.(防御性攻击是战争中的重要策略。)
  • 4. công kích liên hợp
  • 意思:联合攻击
  • 例句:Các lực lượng liên hợp đã cùng thực hiện một cuộc công kích liên hợp.(联合部队共同执行了一次联合攻击。)
  • 5. công kích tâm lý
  • 意思:心理攻击
  • 例句:Công kích tâm lý là một phương pháp hiệu quả trong chiến tranh tâm lý.(心理攻击是心理战中的一种有效方法。)
  • 将“công kích”拆分成几个部分,分别记忆:
  • công:可以联想到“công việc”(工作),攻击是战争中的一种“工作”。
  • kích:可以联想到“kích thích”(刺激),攻击可以刺激敌人的防御。
  • 1. 描述军事行动
  • 在军事冲突中使用:
  • Một cuộc công kích mạnh mẽ đã được thực hiện vào đêm đó.(那天晚上进行了一次猛烈的攻击。)
  • 2. 描述体育比赛
  • 在足球比赛中使用:
  • Đội hình công kích của chúng ta đã tạo ra nhiều cơ hội ghi bàn.(我们的进攻阵容创造了很多得分机会。)
  • 3. 描述商业竞争
  • 在市场竞争中使用:
  • Công ty chúng ta đã thực hiện một chiến lược công kích mạnh mẽ vào thị trường mới.(我们公司在新市场实施了一项强有力的攻击策略。)