• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:chủ nghĩa quốc tế(国际主义)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các chủ nghĩa quốc tế(各种国际主义)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的国际主义。例如:chủ nghĩa quốc tế cộng sản(共产主义国际主义)
  • 1. chủ nghĩa quốc tế
  • 意思:国际主义
  • 例句:Chủ nghĩa quốc tế là một tư tưởng ủng hộ sự hợp tác và liên minh quốc tế.(国际主义是一种支持国际合作和联盟的思想。)
  • 2. chủ nghĩa quốc tế cộng sản
  • 意思:共产主义国际主义
  • 例句:Chủ nghĩa quốc tế cộng sản là quan niệm về việc cộng sản là một phong trào quốc tế.(共产主义国际主义是一种共产主义是一个国际运动的观念。)
  • 3. chủ nghĩa quốc tế trong thời kỳ hòa bình
  • 意思:和平时期的国际主义
  • 例句:Chủ nghĩa quốc tế trong thời kỳ hòa bình đòi hỏi sự hợp tác và hỗ trợ lẫn nhau giữa các nước.(和平时期的国际主义要求各国之间相互合作和支持。)
  • 4. chủ nghĩa quốc tế trong thời kỳ chiến tranh
  • 意思:战争时期的国际主义
  • 例句:Chủ nghĩa quốc tế trong thời kỳ chiến tranh thể hiện qua việc giúp đỡ và ủng hộ cho các nước đang chiến đấu.(战争时期的国际主义体现在帮助和支持正在战斗的国家。)
  • 将“chủ nghĩa quốc tế”拆分成几个部分,分别记忆:
  • chủ nghĩa:可以联想到“chủ nghĩa”(主义),表示一种思想或理论体系。
  • quốc tế:可以联想到“quốc tế”(国际),表示跨越国界的概念或活动。
  • 1. 描述国际主义的内涵
  • 政治理念:
  • Chủ nghĩa quốc tế nhấn mạnh vào việc hợp tác và hỗ trợ lẫn nhau giữa các nước.(国际主义强调各国之间的合作和相互支持。)
  • Chủ nghĩa quốc tế ủng hộ quyền tự quyết của các dân tộc và chống lại sự xâm lược và thống trị.(国际主义支持各民族的自决权,反对侵略和统治。)
  • 2. 描述国际主义的实践
  • 国际合作:
  • Các tổ chức phi chính phủ và các chính phủ thường thực hiện các dự án hỗ trợ quốc tế dựa trên chủ nghĩa quốc tế.(非政府组织和政府经常根据国际主义实施国际援助项目。)
  • Chủ nghĩa quốc tế được thể hiện qua việc giúp đỡ và hỗ trợ cho các nước đang gặp khó khăn.(国际主义通过帮助和支持遇到困难的国家得到体现。)