ýnguyện

河内:[ʔi˧˦ŋwiən˧˨ʔ] 顺化:[ʔɪj˨˩˦ŋwiəŋ˨˩ʔ] 胡志明市:[ʔɪj˦˥ŋwiəŋ˨˩˨]

语法说明


  • 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:ýnguyện(希望)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các ýnguyện(各种希望)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的希望。例如:ýnguyện tốt(美好的希望)

使用场景


    1. 表达个人愿望
  • 个人目标:
  • Tôi có một ýnguyện là đi du lịch khắp nơi trên thế giới.(我有一个愿望是环游世界。)
  • 2. 表达对他人的祝愿
  • 祝福他人:
  • Chúng tôi gửi đến bạn lời chúc tốt đẹp nhất, mong bạn đạt được tất cả những gì bạn đã ước mơ.(我们向你致以最美好的祝愿,希望你实现所有的梦想。)
  • 3. 描述希望的重要性
  • 希望的价值:
  • Mỗi khi chúng ta gặp khó khăn, ýnguyện và hy vọng là những gì giúp chúng ta vượt qua.(每当我们遇到困难,希望和愿望是帮助我们克服困难的东西。)

联想记忆法


    将“ýnguyện”拆分成几个部分,分别记忆:
  • ý:可以联想到“ý thức”(意识),意识到自己的愿望。
  • nguyện:可以联想到“nguyện vọng”(愿望),希望是内心深处的愿望。

固定搭配


    1. ýnguyện mơ ước
  • 意思:梦想
  • 例句:Có những ýnguyện mơ ước mà chúng ta luôn hướng đến.(有一些梦想我们总是追求。)
  • 2. ýnguyện thành công
  • 意思:成功的愿望
  • 例句:Ýnguyện thành công của anh ấy đã trở thành động lực mạnh mẽ.(他成功的愿望变成了强大的动力。)
  • 3. ýnguyện hạnh phúc
  • 意思:幸福的愿望
  • 例句:Mọi người đều có ýnguyện hạnh phúc cho bản thân và gia đình.(每个人都希望为自己和家人带来幸福。)
  • 4. ýnguyện ước
  • 意思:愿望
  • 例句:Ýnguyện ước của em là trở thành một giáo viên.(弟弟的愿望是成为一名教师。)
  • 5. ýnguyện vọng
  • 意思:愿望
  • 例句:Ýnguyện vọng của chúng ta là hòa bình trên thế giới.(我们的愿望是世界和平。)