từbỏ

河内:[tɨ˨˩ʔɓɔ˧˩] 顺化:[tɨ˦˩ʔɓɔ˧˨] 胡志明市:[tɨ˨˩ʔɓɔ˨˩˦]

语法说明


  • 动词:用来表示动作、状态或过程。例如:từbỏ(退位)
  • 时态:可以用于不同的时态,如现在时、过去时和将来时。例如:từbỏ vị trí(现在退位)、đã từbỏ(已经退位)、sẽ từbỏ(将要退位)
  • 主语:通常需要一个主语来执行这个动作。例如:Hoàng đế từbỏ ngai vàng(皇帝退位)

使用场景


    1. 描述君主退位的情况
  • Hoàng đế từbỏ ngai vàng sau nhiều năm trị vì.(皇帝在多年统治后退位。)
  • 2. 描述政治领导人辞职的情况
  • Chính trị gia đã từbỏ chức vụ vì những cáo buộc tham nhũng.(政治家因为贪污指控而辞职。)
  • 3. 描述放弃权力的情况
  • Sau cuộc cách mạng, ông đã từbỏ quyền lực và chia tay với chính quyền.(革命后,他放弃了权力,与政权告别。)
  • 4. 描述放弃个人生活的情况
  • Người phụ nữ đã từbỏ cuộc sống hiện tại để theo đuổi sự nghiệp.(这位女性放弃了现在的生活去追求事业。)
  • 5. 描述放弃战斗或竞争的情况
  • Đội tuyển đã từbỏ cuộc chiến vì lý do sức khỏe của các cầu thủ.(球队因为球员的健康原因放弃了比赛。)

联想记忆法


    将“từbỏ”拆分成几个部分,分别记忆:
  • từ:可以联想到“từ bỏ”(放弃),表示放弃某物或某事。
  • bỏ:可以联想到“bỏ lại”(留下),表示留下某物或某事。
  • 通过联想“放弃”和“留下”的概念,帮助记忆“từbỏ”表示放弃权力或职位。

固定搭配


    1. từbỏ ngai vàng
  • 意思:退位
  • 例句:Hoàng đế đã quyết định từbỏ ngai vàng để cho con trai mình lên ngôi.(皇帝决定退位,让他的儿子继位。)
  • 2. từbỏ chức vụ
  • 意思:辞职
  • 例句:Ông ấy đã từbỏ chức vụ vì lý do sức khỏe.(他因为健康原因辞职。)
  • 3. từbỏ quyền lực
  • 意思:放弃权力
  • 例句:Chính phủ đã từbỏ quyền lực trước lực lượng nổi dậy của người dân.(政府在人民起义的力量面前放弃了权力。)
  • 4. từbỏ cuộc sống hiện tại
  • 意思:放弃现在的生活
  • 例句:Họ đã từbỏ cuộc sống hiện tại để theo đuổi giấc mơ.(他们放弃了现在的生活去追求梦想。)
  • 5. từbỏ cuộc chiến
  • 意思:放弃战斗
  • 例句:Trận chiến đã kéo dài quá lâu, họ quyết định từbỏ cuộc chiến.(战斗持续得太久了,他们决定放弃战斗。)