ýniệm
河内:[ʔi˧˦niəm˧˨ʔ]
顺化:[ʔɪj˨˩˦niəm˨˩ʔ]
胡志明市:[ʔɪj˦˥nim˨˩˨]
语法说明
- 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:ýniệm(概念)
- 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các ýniệm(各种概念)
- 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的概念。例如:ýniệm mới(新概念)
使用场景
- 1. 讨论新概念
- 在学术讨论中:
- Ýniệm mới về quản lý dự án đã được giới thiệu tại hội nghị.(项目管理的新概念已在会议上介绍。) 2. 解释复杂概念
- 在教育环境中:
- Giáo viên giải thích ýniệm phức tạp về vật lý cho học sinh.(老师向学生解释了复杂的物理概念。) 3. 商业模型中的概念
- 在商业会议中:
- Ýniệm về mô hình kinh doanh mới đã được đề xuất và thảo luận.(关于新商业模式的概念已被提出并讨论。)
联想记忆法
- 将“ýniệm”与“概念”联系起来:
- ýniệm:可以联想到“ý tưởng”(想法),概念是更系统化和理论化的想法。
- ýniệm:也可以联想到“niệm”(记),概念是人们记忆中对事物的理解和总结。
固定搭配
- 1. ýniệm về giáo dục
- 意思:关于教育的概念
- 例句:Ýniệm về giáo dục của ông ta rất tiên tiến.(他关于教育的概念非常先进。) 2. ýniệm về công nghệ
- 意思:关于技术的概念
- 例句:Ýniệm về công nghệ đã thay đổi nhiều trong những năm gần đây.(近年来关于技术的概念发生了许多变化。) 3. ýniệm về môi trường
- 意思:关于环境的概念
- 例句:Ýniệm về môi trường của chúng ta cần được nâng cao.(我们关于环境的概念需要提高。) 4. ýniệm về phát triển
- 意思:关于发展的概念
- 例句:Ýniệm về phát triển của ông ta bao gồm cả kinh tế và xã hội.(他关于发展的概念包括经济和社会。)