vânhà

河内:[vən˧˧haː˨˩] 顺化:[vəŋ˧˧haː˦˩] 胡志明市:[vəŋ˧˧haː˨˩]

语法说明


  • 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:vânhà(云霞)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các vânhà(各种云霞)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的云霞。例如:vânhà đẹp(美丽的云霞)

使用场景


    1. 描述天空中的云霞
  • 天空景象:
  • Buổi chiều, bầu trời đầy những đám mây trắng xinh xắn, chúng là những đám vânhà.(傍晚,天空中充满了洁白美丽的云朵,它们是云霞。)
  • Buổi sáng, bầu trời đầy những đám mây trong sáng, chúng là những đám vânhà.(早晨,天空中充满了明亮的云朵,它们是云霞。)
  • 2. 描述云霞的颜色
  • 颜色变化:
  • Những đám mây trắng xinh xắn, chúng là những đám vânhà màu trắng.(那些洁白美丽的云朵,它们是白色的云霞。)
  • Những đám mây trong sáng, chúng là những đám vânhà màu hồng.(那些明亮的云朵,它们是粉红色的云霞。)

联想记忆法


    将“vânhà”拆分成几个部分,分别记忆:
  • vân:可以联想到“vân”(云),云霞是天空中的云朵。
  • hà:可以联想到“hà”(霞),云霞是天空中美丽的云朵,像晚霞一样。

固定搭配


    1. nhìn lên trời và thấy những đám mây trắng xinh xắn, chúng là những đám vânhà.
  • 意思:抬头看天空,看到那些洁白美丽的云朵,它们就是云霞。
  • 例句:Người ta thường喜欢看那些在傍晚时分出现的五彩斑斓的vânhà.(人们通常喜欢看那些在傍晚时分出现的五彩斑斓的云霞。)
  • 2. những bức ảnh về những đám mây tuyệt đẹp, chúng được gọi là những bức ảnh về các đám vânhà.
  • 意思:那些关于绝美云朵的照片,它们被称为云霞的照片。
  • 例句:Các bức ảnh về các đám mây tuyệt đẹp, chúng được gọi là những bức ảnh về các đám vânhà.(那些关于绝美云朵的照片,它们被称为云霞的照片。)
  • 3. những đám mây trong sáng, chúng được gọi là những đám vânhà.
  • 意思:那些明亮的云朵,它们被称为云霞。
  • 例句:Những đám mây trong sáng, chúng được gọi là những đám vânhà.(那些明亮的云朵,它们被称为云霞。)