đối xứng hai bên

[ɗôi sʊŋ hai bɛn]
同义词xứng xứng lưỡng bên, đối xứng song phương
反义词bất đối xứng, không cân xứng
同源词đối xứng (tính từ), đối xứng hóa (động từ)

语法说明


  • Đối xứng hai bên là tính từ, dùng để mô tả hình dạng hoặc cấu trúc có sự cân xứng giữa hai bên trái và phải.
  • Có thể đi trước danh từ hoặc theo sau động từ "là", "trở nên".
  • Có thể kết hợp với các trạng từ như "hoàn toàn", "gần", "rõ ràng".

使用场景


  • Dùng trong sinh học để mô tả cấu trúc cơ thể động vật hoặc hình dạng của loài hoa.
  • Dùng trong toán học và mỹ thuật để miêu tả hình học hoặc thiết kế đối xứng.
  • Dùng trong y học hoặc giải phẫu học để phân tích hình thái cơ thể.

联想记忆法


  • "Đối" nghĩa là đối lập, "xứng" là cân xứng. Hai bên có hình dáng giống nhau gọi là "đối xứng hai bên". Có thể liên tưởng đến gương mặt người – bên trái và bên phải giống nhau thì được coi là đối xứng.

固定搭配


  • Hoa đối xứng hai bên – 两侧对称的花
  • Cơ thể đối xứng hai bên – 两侧对称的身体结构