trùtính

河内:[t͡ɕu˨˩tïŋ˧˦] 顺化:[ʈʊw˦˩tɨn˦˧˥] 胡志明市:[ʈʊw˨˩tɨn˦˥]

语法说明


  • 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:trù tính(筹算)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các trù tính(各种筹算)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的筹算。例如:trù tính kinh tế(经济筹算)

使用场景


    1. 描述筹算的重要性
  • 在商业决策中:
  • Trù tính là một công cụ quan trọng giúp doanh nghiệp lên kế hoạch và quản lý tài chính hiệu quả.(筹算是帮助企业有效规划和管理财务的重要工具。)
  • 2. 描述筹算的过程
  • 制定筹算:
  • Trù tính đòi hỏi phải phân tích dữ liệu, dự đoán và lên kế hoạch chi tiết.(筹算需要分析数据、预测和制定详细计划。)
  • Trù tính phải được cập nhật định kỳ để phản ánh tình hình thực tế.(筹算需要定期更新以反映实际情况。)
  • 3. 描述筹算的结果
  • 评估筹算结果:
  • Kết quả trù tính sẽ giúp chúng ta đánh giá hiệu quả của các hoạt động kinh doanh.(筹算结果将帮助我们评估业务活动的效率。)
  • So sánh trù tính với thực tế để tìm ra các khu vực cần cải tiến.(比较筹算与实际情况,找出需要改进的领域。)

联想记忆法


    将“trù tính”拆分成几个部分,分别记忆:
  • trù:可以联想到“trù liệu”(资料),筹算是基于资料和数据的。
  • tính:可以联想到“tính toán”(计算),筹算涉及到计算和预测。

固定搭配


    1. trù tính kinh tế
  • 意思:经济筹算
  • 例句:Việc lập trù tính kinh tế là rất quan trọng trong quản lý doanh nghiệp.(在企业管理中,制定经济筹算是非常重要的。)
  • 2. trù tính tài chính
  • 意思:财务筹算
  • 例句:Ban quản trị cần xem xét kỹ trù tính tài chính trước khi quyết định đầu tư.(董事会需要在决定投资前仔细审查财务筹算。)
  • 3. trù tính dài hạn
  • 意思:长期筹算
  • 例句:Công ty đã công bố trù tính dài hạn để phát triển kinh doanh.(公司已经公布了长期筹算以发展业务。)
  • 4. trù tính ngắn hạn
  • 意思:短期筹算
  • 例句:Chúng ta cần có một trù tính ngắn hạn để giải quyết vấn đề này.(我们需要有一个短期筹算来解决这个问题。)