trởngại
河内:[t͡ɕəː˧˩ŋaːj˧˨ʔ]
顺化:[ʈəː˧˨ŋaːj˨˩ʔ]
胡志明市:[ʈəː˨˩˦ŋaːj˨˩˨]
语法说明
- 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:trởngại(障碍)
- 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các trởngại(各种障碍)
- 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的障碍。例如:trởngại lớn(大障碍)
使用场景
- 1. 描述障碍的特征
- 物理特征:
- Trởngại có thể là vật chất hoặc không vật chất, có thể là hình thức concret hoặc abstract.(障碍可以是物质的或非物质的,可以是具体形式或抽象形式。)
- Trởngại có thể là một sự cản trở trong quá trình thực hiện một mục tiêu.(障碍可能是实现目标过程中的阻碍。) 2. 描述克服障碍的过程
- 心理过程:
- Để vượt qua trởngại, chúng ta cần có quyết tâm và sự kiên trì.(为了克服障碍,我们需要有决心和毅力。)
- Vượt qua trởngại đòi hỏi sự nỗ lực và sự kiên nhẫn.(克服障碍需要努力和耐心。) 3. 描述障碍的影响
- 社会影响:
- Trởngại có thể ảnh hưởng đến việc học tập, làm việc và giao tiếp của con người.(障碍可能影响到人们的学习、工作和交流。)
- Trởngại có thể là một thách thức cần phải đối mặt và vượt qua.(障碍可能是需要面对和克服的挑战。)
联想记忆法
- 将“trởngại”拆分成几个部分,分别记忆:
- trở:可以联想到“trở lại”(回来),障碍可能让人回到起点。
- ngại:可以联想到“ngại ngùng”(害羞),障碍可能让人害羞或犹豫。
固定搭配
- 1. vượt qua trởngại
- 意思:克服障碍
- 例句:Cậu bé đã vượt qua mọi trởngại và giành được giải nhất.(小男孩克服了所有障碍,赢得了第一名。) 2. gặp phải trởngại
- 意思:遇到障碍
- 例句:Trong quá trình học tập, chúng ta sẽ gặp phải nhiều trởngại.(在学习过程中,我们将会遇到许多障碍。) 3. giải quyết trởngại
- 意思:解决障碍
- 例句:Công ty đã tìm ra cách giải quyết trởngại về nhân lực.(公司找到了解决人力障碍的方法。) 4. trởngại vật lý
- 意思:物理障碍
- 例句:Trởngại vật lý có thể là một bức tường hoặc một cây to.(物理障碍可以是一堵墙或一棵大树。) 5. trởngại tâm lý
- 意思:心理障碍
- 例句:Trởngại tâm lý có thể ảnh hưởng đến việc học tập và làm việc hiệu quả.(心理障碍可能影响到学习和工作的效率。)