từloại
河内:[tɨ˨˩lwaːj˧˨ʔ]
顺化:[tɨ˦˩lwaːj˨˩ʔ]
胡志明市:[tɨ˨˩l⁽ʷ⁾aːj˨˩˨]
语法说明
- 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:từ loại(词类)
- 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các từ loại(各种词类)
- 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定类型的词类。例如:từ loại danh từ(名词词类)
使用场景
- 1. 描述词类的功能
- 教学场景:
- Trong học ngữ pháp, chúng ta cần hiểu rõ về các từ loại khác nhau như danh từ, động từ, tính từ, số từ, liên từ, v.v.(在学习语法时,我们需要清楚地了解不同的词类,如名词、动词、形容词、数词、连词等。) 2. 分析句子结构
- 句子分析:
- Để phân tích cấu trúc của một câu, chúng ta cần phân biệt được các từ thuộc các từ loại khác nhau.(为了分析一个句子的结构,我们需要区分属于不同词类的词。) 3. 讨论词类的变化
- 词类变化:
- Một số từ có thể thuộc về nhiều từ loại khác nhau, ví dụ như một số từ có thể là danh từ cũng có thể là động từ.(有些词可以属于多个词类,例如,有些词既可以是名词也可以是动词。)
联想记忆法
- 将“từ loại”拆分成几个部分,分别记忆:
- từ:可以联想到“từ”(词),词类是词的分类。
- loại:可以联想到“loại”(类),词类是对词进行分类的一种方式。
固定搭配
- 1. từ loại danh từ
- 意思:名词词类
- 例句:Từ loại danh từ là một loại từ dùng để chỉ tên của người, vật, địa điểm hoặc khái niệm.(名词词类是用来指代人、事物、地点或概念名称的词类。) 2. từ loại động từ
- 意思:动词词类
- 例句:Từ loại động từ mô tả hành động hoặc trạng thái.(动词词类描述行为或状态。) 3. từ loại tính từ
- 意思:形容词词类
- 例句:Từ loại tính từ dùng để mô tả hoặc định nghĩa danh từ.(形容词词类用来描述或定义名词。) 4. từ loại số từ
- 意思:数词词类
- 例句:Từ loại số từ dùng để chỉ số lượng.(数词词类用来表示数量。) 5. từ loại liên từ
- 意思:连词词类
- 例句:Từ loại liên từ dùng để liên kết các câu hoặc các từ trong một câu.(连词词类用来连接句子或句子中的词。)